Giải câu 1, 2, 3 trang 30, 31
Giải Cùng em học Tiếng Việt 2 tập 1 tuần 9 Giải câu 1, 2, 3 trang 30, 31 với lời giải chi tiết. Câu 2: Điền vào chỗ trống tr hay ch?
Câu 1
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:
Cái trống trường em
Cái trống trường em
Mùa hè cũng nghỉ
Suốt ba tháng liền
Trống nằm ngẫm nghĩ.
Buồn không hả trống
Trong những ngày hè
Bọn mình đi vắng
Chỉ còn tiếng ve?
Cái trống lặng im
Nghiêng đầu trên giá
Chắc thấy chúng em
Nó mừng vui quá.
Kìa trống đang gọi
Tùng! Tùng! Tùng! Tùng!
Vào năm học mới
Giọng vang tưng bừng.
(Thanh Hào)
a. Bạn học sinh trò chuyện, xưng hô như thế nào với cái trống trường?
b. Dòng nào nêu đúng những từ ngữ tả hoạt động, tình cảm của cái trống trong bài đọc?
A. Trầm ngâm, phấn khởi, lo âu, sung sướng.
B. Nghĩ, ngẫm nghĩ, lặng im, nghiêng đầu, mừng vui, gọi, giọng vang tưng bừng.
C. Đi vắng, lạnh lẽo, lạnh lùng, lạnh nhạt.
c. Bài thơ cho biết tình cảm của bạn học sinh đối với ngôi trường như thế nào?
Lời giải chi tiết:
a. Bạn học sinh trò chuyện và xưng hô với trống như hai người bạn thân thiết.
b. Dòng nêu đúng những từ ngữ chỉ hoạt động, tình cảm của cái trống trong bài đọc là:
B. Nghĩ, ngẫm nghĩ, lặng im, nghiêng đầu, mừng vui, gọi, giọng vang tưng bừng.
c. Bài thơ cho thấy tình yêu tha thiết và sự gắn bó khăng khít của bạn nhỏ với ngôi trường của mình.
Câu 2
Điền vào chỗ trống ch hoặc tr :
…….úng gọi nhau, …….ò …….uyện, …….êu ghẹo và …….anh cãi nhau. Ngày hội mùa xuân đấy!
Lời giải chi tiết:
Ch úng gọi nhau, tr ò ch uyện, tr êu ghẹo và tr anh cãi nhau. Ngày hội mùa xuân đấy !
Câu 3
Đọc đoạn văn sau rồi tìm từ ngữ chỉ sự vật (con vật, cây cối, đồ vật, người,…), từ ngữ chỉ hoạt động điền vào cột thích hợp trong bảng:
Thỏ bị rượt đến lúc không làm sao trốn đi đâu được nữa. Bỗng Thỏ thấy Bò già đang đứng gặm cỏ ven đường, Thỏ liền vừa chạy vừa kêu cứu trong khi Chó xồm cũng vừa xồ đến
Bò bèn đứng chắn ngang đường, lớn giọng “phì, phì” một cách hung hăng khiến Chó sợ quá cụp đuôi bỏ chạy.
Từ ngữ chỉ sự vật |
Từ ngữ chỉ hoạt động |
Lời giải chi tiết:
Từ ngữ chỉ sự vật |
Từ ngữ chỉ hoạt động |
Thỏ, Bò, Chó |
Rượt, trốn, gặm, chạy, kêu cứu, xồ, đứng chắn, sợ, cụp, chạy |