Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - Trang 18 - Tuần 5 - Tiết 1 — Không quảng cáo

Giải cùng em học Toán lớp 2 tập 1 và tập 2 Tuần 5 - Cùng em học Toán 2


Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - trang 18 - Tuần 5 - Tiết 1

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 18 - Tiết 1. 38 + 25 - Tuần 5 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 1

Câu 1

Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:

\(\begin{array}{l}8 + 6 =  \ldots \\6 + 8 =  \ldots \\38 + 6 =  \ldots \end{array}\)

\(\begin{array}{l}8 + 9 =  \ldots \\9 + 8 =  \ldots \\78 + 9 =  \ldots \end{array}\)

\(\begin{array}{l}8 + 4 =  \ldots \\4 + 8 =  \ldots \\58 + 4 =  \ldots \end{array}\)

\(\begin{array}{l}8 + 7 =  \ldots \\7 + 8 =  \ldots \\88 + 7 =  \ldots \end{array}\)

Phương pháp giải:

Thực hiện phép cộng rồi viết vào kết quả vào chỗ trống.

Giải chi tiết:

8 + 6 = 14

6 + 8 = 14

38 + 6 = 44

8 + 9 = 17

9 + 8 = 17

78 + 9 = 87

8 + 4 = 12

4 + 8 = 12

58 + 4 = 62

8 + 7 = 15

7 + 8 = 15

88 + 7 = 95

Câu 2

Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:

\(\begin{array}{l}9 + 7 \ldots 15\\9 + 4 \ldots 15\end{array}\)

\(\begin{array}{l}8 + 3 \ldots 4 + 8\\8 + 5 \ldots 9 + 5\end{array}\)

\(\begin{array}{l}9 + 7 \ldots 7 + 9\\9 + 3 \ldots 3 + 9\end{array}\)

Phương pháp giải:

- Tính giá trị của mỗi vế.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Giải chi tiết:

\(\underbrace {9{\rm{ }} + {\rm{ }}7}_{16}{\rm{ }} > {\rm{ }}15\)

\(\underbrace {9{\rm{ }} + {\rm{ }}4{\rm{ }}}_{13} < {\rm{ }}15\)

\(\underbrace {8{\rm{ }} + {\rm{ }}3}_{11}{\rm{ }} < {\rm{ }}\underbrace {4{\rm{ }} + {\rm{ }}8}_{12}\)

\(\underbrace {8{\rm{ }} + {\rm{ }}5}_{13}{\rm{ }} < {\rm{ }}\underbrace {9{\rm{ }} + {\rm{ }}5}_{14}\)

\(\underbrace {9{\rm{ }} + {\rm{ }}7}_{16}{\rm{ }} = {\rm{ }}\underbrace {7{\rm{ }} + {\rm{ }}9}_{16}\)

\(\underbrace {9{\rm{ }} + {\rm{ }}3}_{12}{\rm{ }} = {\rm{ }}\underbrace {3{\rm{ }} + {\rm{ }}9}_{12}\)

Câu 3

Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:

38 và 55

68 và 27

28 và 46

48 và 14

Phương pháp giải:

- Đặt tính: Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính: Thực hiện cộng lần lượt từ phải sang trái.

Giải chi tiết:

\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{38}\\{55}\end{array}}}{{\,\,\,\,93}}\) \(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{68}\\{27}\end{array}}}{{\,\,\,\,95}}\)
\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{28}\\{46}\end{array}}}{{\,\,\,\,74}}\) \(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{48}\\{14}\end{array}}}{{\,\,\,\,62}}\)

Câu 4

Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Sợi dây điện màu xanh: 38dm

Sợi dây điện màu đỏ: 26dm

Cả hai sợi dây điện: ...... dm?

Phương pháp giải:

Muốn tìm độ dài của cả hai sợi dây điện thì ta lấy độ dài sợi dây điện màu xanh cộng với độ dài sợi dây điện màu đỏ.

Giải chi tiết:

Cả hai sợi dây điện dài số mét là:

38 + 26 = 64 (dm)

Đáp số: 64dm.


Cùng chủ đề:

Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - Trang 9, 10, 11 - Tuần 2 - Tiết 2
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - Trang 12, 13 - Tuần 3 - Tiết 1
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - Trang 13, 14 - Tuần 3 - Tiết 2
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - Trang 15, 16 - Tuần 4 - Tiết 1
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - Trang 16, 17 - Tuần 4 - Tiết 2
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - Trang 18 - Tuần 5 - Tiết 1
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - Trang 19, 20 - Tuần 5 - Tiết 2
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - Trang 21, 22 - Tuần 6 - Tiết 1
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - Trang 22, 23 - Tuần 6 - Tiết 2
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - Trang 24, 25 - Tuần 7 - Tiết 1
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - Trang 25, 26 - Tuần 7 - Tiết 2