Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 5, 6
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 19 câu 1, 2, 3, 4 trang 5, 6 với lời giải chi tiết. Câu 1. Tính 2 + 5 + 4 = ... 7 + 8 + 5 = ... 6 + 2 + 9 = ...
Câu 1
Tính :
2 + 5 + 4 = .... 7 + 8 + 5 = ...
6 + 2 + 9 = ... 3 + 3 + 3 + 3 = ....
Phương pháp giải:
Thực hiện phép cộng các số lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
2 + 5 + 4 = 11; 7 + 8 + 5 = 20;
6 + 2 + 9 = 17; 3 + 3 + 3 + 3 = 12.
Câu 2
Viết phép tính thích hợp vào bảng sau (theo mẫu):
Cộng 3 lần số 4 với nhau |
4 + 4 + 4 = 12 |
4 × 3 = 12 |
Cộng 4 lần số 6 với nhau |
||
Cộng 5 lần số 3 với nhau |
||
Cộng 6 lần số 4 với nhau |
Phương pháp giải:
- Viết phép cộng có các số hạng giống nhau với số lần đã cho rồi tính giá trị.
- Viết phép cộng thành phép nhân tương ứng vào cột thứ ba và tính giá trị.
Lời giải chi tiết:
Cộng 3 lần số 4 với nhau |
4 + 4 + 4 = 12 |
4 × 3 = 12 |
Cộng 4 lần số 6 với nhau |
6 + 6 + 6 + 6 = 24 |
6 × 4 = 24 |
Cộng 5 lần số 3 với nhau |
3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15 |
3 × 5 = 15 |
Cộng 6 lần số 4 với nhau |
4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 24 |
4 × 6 = 24 |
Câu 3
Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu):
Mẫu: \(5 \times 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20,\) ta có: \(5 \times 4 = 20\) |
\(9 \times 3 = \ldots = \ldots ,\) ta có: …..
\(4 \times 7 = \ldots = \ldots ,\) ta có: …..
\(6 \times 5 = \ldots = \ldots ,\) ta có: …..
Phương pháp giải:
Viết phép nhân thành tổng nhiều số hạng giống nhau với số số hạng bằng thừa số thứ hai rồi trình bày theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
9 × 3 = 9 + 9 + 9 = 27; ta có: 9 × 3 = 27.
4 × 7 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 28, ta có: 4 × 7 = 28.
6 × 5 = 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 30, ta có: 6 × 5 = 30.
Câu 4
Viết (theo mẫu)
Phép nhân |
Thừa số |
Thừa số |
Tích |
\(5 \times 3 = 15\) |
5 |
3 |
15 |
\(7 \times 2 = 14\) |
|||
\(9 \times 4 = 36\) |
|||
\(3 \times 6 = 18\) |
Phương pháp giải:
Điền vào bảng giá trị của thừa số và tích của mỗi phép tính.
Thừa số × Thừa số = Tích.
Lời giải chi tiết:
Phép nhân |
Thừa số |
Thừa số |
Tích |
\(5 \times 3 = 15\) |
5 |
3 |
15 |
\(7 \times 2 = 14\) |
7 |
2 |
14 |
\(9 \times 4 = 36\) |
9 |
4 |
36 |
\(3 \times 6 = 18\) |
3 |
6 |
18 |