Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 30 câu 5, 6, 7, 8, Vui học trang 44, 45, 46 — Không quảng cáo

Giải cùng em học Toán lớp 2 tập 1 và tập 2 Tuần 30 - Cùng em học Toán 2


Giải câu 5, 6, 7, 8, Vui học trang 44, 45, 46

Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 30 câu 5, 6, 7, 8, Vui học trang 44, 45, 46 với lời giải chi tiết. Câu 8. Đo độ dài các cạnh của hình tam giác ABC, viết vào chỗ chấm rồi tính chu vi...

Câu 5

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

\(\begin{array}{l}300 + 100 =  \ldots \\300 + 500 =  \ldots \\500 + 300 =  \ldots \end{array}\)        \(\begin{array}{l}200 + 300 =  \ldots \\200 + 600 =  \ldots \\600 + 200 =  \ldots \end{array}\)

\(\begin{array}{l}500 + 500 =  \ldots \\600 + 400 =  \ldots \\300 + 700 =  \ldots \end{array}\)

b) Viết (theo mẫu)

Mẫu: \(365 = 300 + 60 + 5\)

\(\begin{array}{l}376 =  \ldots \\703 =  \ldots \\555 =  \ldots \\460 =  \ldots \end{array}\)

Phương pháp giải:

a) Tính cộng các chữ số hàng trăm rồi viết thêm vào tận cùng của kết quả vừa tìm được hai chữ số 0.

b) Tách số đã cho thành tổng của số trăm; chục; đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a)

300 + 100 = 400

300 + 500 = 800

500 + 300 = 800

200 + 300 = 500

200 + 600 = 800

600 + 200 = 800

500 + 500 = 1000

600 + 400 = 1000

300 + 700 = 1000.

b) 376 = 300 + 70 + 6

703 = 700 + 3

555 = 500 + 50 + 5

460 = 400 + 60.

Câu 6

Đặt tính rồi tính:

\(\begin{array}{l}234 + 613\\362 + 517\\125 + 761\\867+102\end{array}\)

Phương pháp giải:

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau.

- Thực hiện phép cộng các chữ số trong cùng một hàng theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{234}\\{613}\end{array}}}{{\,\,\,\,847}}\)                       \(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{362}\\{517}\end{array}}}{{\,\,\,\,879}}\)

\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{125}\\{761}\end{array}}}{{\,\,\,\,886}}\)                       \(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{867}\\{102}\end{array}}}{{\,\,\,\,969}}\)

Câu 7

Nối (theo mẫu)

Phương pháp giải:

Tìm giá trị của tổng các số trăm, chục, đơn vị rồi nối hai ô có cùng giá trị.

Lời giải chi tiết:

Câu 8

Đo độ dài các cạnh của hình tam giác ABC viết vào chỗ chấm rồi tính chu vi hình tam giác ABC:

Phương pháp giải:

- Đo độ dài các cạnh AB; BC; AC.

- Chu vi tam giác ABC bằng tổng độ dài của AB; BC và AC.

Lời giải chi tiết:

AB  = 3cm; BC = 4cm; AC = 6cm

Chu vi hình tam giác ABC là:

3 + 4 + 6 = 13 (cm)

Đáp số: 13cm.

Vui học

Cho hình vuông gồm 100 ô vuông nhỏ như hình bên. Cùng bạn thi vẽ đường gấp khúc có 8 cạnh trong hình bên sao cho độ dài lớn nhất.

Lưu ý : Chỉ vẽ theo các đường kẻ ô.

Phương pháp giải:

Em vẽ đường gấp khúc gồm 8 đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng có độ dài lớn nhất để được đường gấp khúc có độ dài lớn nhất.

Lời giải chi tiết:


Cùng chủ đề:

Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 28 câu 1, 2, 3, 4 trang 37, 38
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 28 câu 5, 6, 7, 8, Vui học trang 38, 39
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 29 câu 1, 2, 3, 4 trang 40, 42
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 29 câu 5, 6, 7, 8, Vui học trang 41, 42
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 30 câu 1, 2, 3, 4 trang 43, 44
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 30 câu 5, 6, 7, 8, Vui học trang 44, 45, 46
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 31 câu 1, 2, 3, 4 trang 47, 48
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 31 câu 5, 6, 7, 8, Vui học trang 48, 49
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 32 câu 1, 2, 3, 4 trang 50, 51
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 32 câu 5, 6, 7, 8, Vui học trang 51, 52
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 33 câu 1, 2, 3, 4 trang 53, 54