Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 42
Giải Cùng em học Toán lớp 3 tập 1 tuần 12 câu 1, 2, 3, 4 trang 42 với lời giải chi tiết. Câu 1. Số ...
Câu 1
Số?
Thừa số |
213 |
106 |
384 |
140 |
Thừa số |
3 |
8 |
2 |
7 |
Tích |
Phương pháp giải:
Thực hiện phép nhân rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Thừa số |
213 |
106 |
384 |
140 |
Thừa số |
3 |
8 |
2 |
7 |
Tích |
639 |
848 |
768 |
980 |
Câu 2
Tìm \(x:\)
\(x:5 = 161\)
\(x:4 = 219\)
\(x:6 = 103\)
Phương pháp giải:
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}x:5 = 161\\\,\,\,\,\,\,\,\,x = 161 \times 5\\\,\,\,\,\,\,\,\,x = 805\end{array}\)
\(\begin{array}{l}x:4 = 219\\\,\,\,\,\,\,\,\,x = 219 \times 4\\\,\,\,\,\,\,\,\,x = 876\end{array}\)
\(\begin{array}{l}x:6 = 103\\\,\,\,\,\,\,\,\,x = 103 \times 6\\\,\,\,\,\,\,\,\,x = 618\end{array}\)
Câu 3
Viết (theo mẫu):
Phương pháp giải:
- Muốn gấp một số lên 4 lần thì ta lấy số đó nhân với 4.
- Muốn giảm số đó đi 4 lần thì ta lấy số đó chia cho 4.
Lời giải chi tiết:
Câu 4
a) Tính chu vi của hình vuông ABCD, hình vuông MNPQ:
b) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Chu vi của hình vuông gấp ….. lần độ dài một cạnh.
Phương pháp giải:
Chu vi của hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với 4.
Lời giải chi tiết:
a) Chu vi của hình vuông ABCD là: 1 × 4 = 4 (cm)
Chu vi của hình vuông MNPQ là: 2 × 4 = 8 (cm)
b) Chu vi của hình vuông gấp 4 lần độ dài một cạnh.