Giải fluency time! 3 lesson one Tiếng Anh 5 Family and Friends có đáp án — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 5, giải tiếng anh lớp 5 Chân trời sáng tạo Family and Friends Fluency time! 3


Tiếng anh lớp 5 Fluency Time! 3 lesson One trang 74 Family and Friends

Listen. Read and say. Listen and complete the sentences. Ask and answer.

Câu 1

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

1.

Anna: Cậu đang làm gì thế Tom?

Tom: Tớ đang đọc về những loài vật tuyệt vời. Loài cá voi rất to lớn.

Anna: Một con voi có nhỏ hơn một con cá voi không?

Tom: Có. Cá voi to hơn tất cả các loài vật khác.

2.

Anna: Ben ơi cậu có đi đến viện bảo tàng tuần trước không?

Ben: Tớ có. Tớ đã nhìn thấy bộ xương của khủng long T -Rex.

Tom: Ồ! Con khủng long đó có lớn hơn con cá voi không?

Ben: Không, nhưng răng nó thì sắc hơn răng cá voi.

Câu 2

2. Listen and complete the sentences.

(Nghe và hoàn thành câu.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

Ben: Look. I made a poster about dangerous animals.

Tom: That’s great, Ben. That’s a really large spider.

Anna: Is it larger than your hand?

Ben: Yes, it is. It’s larger than a dinner plate.

Anna : I think it lives in a jungle.

Tom: A jungle is fine. I’m happy it doesn’t live in a garden!

Tạm dịch:

Ben: Nhìn này. Tớ đã làm một tấm áp phích về động vật nguy hiểm.

Tom: Trông đẹp đó, Ben. Con nhện đó to ghê.

Anna: Nó có to hơn bàn tay của bạn không?

Ben: Có á. Nó lớn hơn một cái đĩa ăn tối cơ.

Anna: Tớ nghĩ nó sống trong rừng rậm.

Tom: Rừng rậm thì tốt. Nó không sống trong vườn là tớ mừng rồi

Lời giải chi tiết:

1. animals

2. large

3. larger

4. larger

5. jungle

1. Ben made a poster about dangerous animals .

(Ben làm một tấm áp phích về những loài động vật nguy hiểm.)

2. The spider is large .

(Con nhện rất to.)

3. It is larger than a hand.

(Nó to hơn một bàn tay.)

4. It's larger than a dinner plate.

(Nó to hơn một cái đĩa ăn tối.)

5. It lives in the jungle .

(Nó sống trong rừng.)

Câu 3

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:

A: What are you reading? Is it interesting?

(Bạn đang đọc gì thế? Nó có thú vị không?)

B: Yes, it is. I’m reading about mountains. Fansipan is very high.

(Có. Tớ đang đọc về nhữn dãy núi. Đỉnh Fansipan rất cao.)

A: Is it higher than Mount Everest?

(Nó có cao hơn dãy Everest không?)

B: No, it isn’t. Mount Everest is higher than Fansipan.

(Không. Dãy Everest cao hơn đỉnh Fansipan.)

Lời giải chi tiết:

A: What are you reading? Is it interesting?

(Bạn đang đọc gì thế? Nó có thú vị không?)

B: Yes, it is. I’m reading about animals. Cheetahs are very fast.

(Có. Tớ đang đọc về các loài động vật. Báo săn chạy rất nhanh.)

A: Is it faster than rabits?

(Nó có nhanh hơn thỏ không?)

B: Yes, of course. Cheetahs are faster than rabbits.

(Tất nhiên là có rồi. Báo săn chạy nhanh hơn thỏ.)


Cùng chủ đề:

Giải fluency time! 1 lesson one Tiếng Anh 5 Family and Friends có đáp án
Giải fluency time! 2 lesson one Tiếng Anh 5 Family and Friends có đáp án
Giải fluency time! 2 lesson two Tiếng Anh 5 Family and Friends có đáp án
Giải fluency time! 3 lesson one Tiếng Anh 5 Family and Friends có đáp án
Giải fluency time! 3 lesson two Tiếng Anh 5 Family and Friends có đáp án
Giải fluency time! 4 lesson one Tiếng Anh 5 Family and Friends có đáp án
Giải lesson 2 fluency time! 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends có đáp án
Giải lesson five unit 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends có đáp án
Giải lesson five unit 2 Tiếng Anh 5 Family and Friends có đáp án