Grammar – Review (Unit 1-6) – Tiếng Anh 6 – Right on!
Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Grammar – Review (Unit 1-6) – SGK tiếng Anh 6 – Right on
Đề bài
2. Choose the most appropriate option.
(Chọn đáp án thích hợp nhất)
1._____ you visit Hanoi when you went to Vietnam last year?
A. Do B. Did C. Are
2. We sailed____ the lake in a boat.
A. across B. along C. onto
3. We ___ to stay in France next summer. We booked the tickets last night.
A. are going B. will C. did
4. What____ doing at the moment?
A. do B. are C. did
5. You ____bring your own tent. It's the rule
A. have to B. should C. might
6. This isn't your notebook. It's____________
A. my B. me C. mine
7. I_____to the theatre this afternoon.
A. ‘ll go B. 'm going C. go
8. Amy ____ three pages for her History homework last night!
A. wrote B. is writing C. writes
9. It's quite warm today. I _______wear a coat.
A. don't B. didn't C. won't
10. If I finish my homework before 5:00, I ________to the park with you.
A. ll come B. 'm coming C. come
11. Joe is ______the guitar in his bedroom right now.
A. practises B. practising C. practised
12. You________ eat cake every day. That's my advice.
A. shouldn't B. don't C. won't
13. We___ travel abroad last year.
A. don't B. didn't C. won't
14. I think she_______ is win the race.
A. is B. going C. will
15. They usually _______the bus to school.
A. catches B. catch C. catching
16. Do you like ________ new car?
A. their B. them C. theirs
17. lonly want a ________ sugar in my tea.
A. few B. little C. some
18. He isn't ______TV now.
A. watching B. watched C. watch
19. Is she_______ to start English lessons next year?
A. going B. go C. went
20. There are________ people in Ho Chi Minh City than in Hanoi.
A. much B. many C. more
Lời giải chi tiết
1-B 6-C 11-B 16-A
2-A 7-B 12-A 17-B
3-A 8-A 13-B 18-A
4-B 9-C 14-C 19-A
5-A 10-A 15-B 20-C
Lời giải chi tiết
1.Did you visit Hanoi when you went to Vietnam last year?
2. We sailed across the lake in a boat.
3. We are going to stay in France next summer. We booked the tickets last night.
4. What are doing at the moment?
5. You have to bring your own tent. It's the rule
6. This isn't your notebook. It's mine
7. I’m going to the theatre this afternoon.
8. Amy wrote three pages for her History homework last night!
9. It's quite warm today. I won’t wear a coat.
10. If I finish my homework before 5:00, I’ll come to the park with you.
11. Joe is practising the guitar in his bedroom right now.
12. You shouldn’t eat cake every day. That's my advice.
13. We didn’t travel abroad last year.
14. I think she will is win the race.
15. They usually catch the bus to school.
16. Do you like their new car?
17. l only want a little sugar in my tea.
18. He isn't watching TV now.
19. Is she going to start English lessons next year?
20. There are more people in Ho Chi Minh City than in Hanoi.
Tạm dịch:
1. Bạn có ghé thăm Hà Nội khi bạn đến Việt Nam vào năm ngoái không?
2. Chúng tôi chèo thuyền qua hồ.
3. Chúng tôi sẽ ở lại Pháp vào mùa hè tới. Chúng tôi đã đặt vé đêm qua.
4. Bạn đang làm gì vào lúc này?
5. Bạn phải tự mang theo lều của mình. Đó là quy tắc
6. Đây không phải là sổ ghi chép của bạn. Nó là của tôi
7. Tôi sẽ đến rạp hát chiều nay.
8. Amy đã viết ba trang cho bài tập Lịch sử của cô ấy vào tối hôm qua!
9. Hôm nay trời khá ấm. Tôi sẽ không mặc áo khoác.
10. Nếu tôi hoàn thành bài tập về nhà trước 5:00, tôi sẽ đến công viên với bạn.
11. Joe đang tập guitar trong phòng ngủ của anh ấy ngay bây giờ.
12. Bạn không nên ăn bánh mỗi ngày. Đó là lời khuyên của tôi.
13. Chúng tôi đã không đi du lịch nước ngoài vào năm ngoái.
14. Tôi nghĩ cô ấy sẽ thắng cuộc đua.
15. Họ thường bắt xe buýt đến trường.
16. Bạn có thích chiếc xe mới của họ không?
17. Tôi chỉ muốn một ít đường trong trà của tôi.
18. Anh ấy không xem TV bây giờ.
19. Cô ấy sẽ bắt đầu học tiếng Anh vào năm tới phải không?
20. Có nhiều người ở Thành phố Hồ Chí Minh hơn ở Hà Nội.