A. Hoạt động cơ bản - Bài 25C: Từ ngữ về lòng dũng cảm
Giải bài 25C: Từ ngữ về lòng dũng cảm phần hoạt động cơ bản trang 82, 83 sách VNEN Tiếng Việt 4 với lời giải dễ hiểu
Câu 1
Quan sát các tấm ảnh dưới đây. Nói về phẩm chất của mỗi người trong ảnh
Lời giải chi tiết:
Quan sát ảnh và đọc thông tin, em thấy:
- Trần Quốc Toản là vị tướng Thiếu niên xuất chúng thời nhà Trần. Ông là một người có lòng yêu nước và căm thù giặc sâu sắc.
- Anh Trần Văn Truyền là một thiếu niên anh dũng, giàu lòng nhân ái.
- Bác Trương Xuân Phúc đã can trường, dũng cảm xả thân cứu hơn 300 hành khách trên đoàn tàu.
Câu 2
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, dũng mãnh, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm : …
Lời giải chi tiết:
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Câu 3
Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây (bằng cách đánh dấu + vào ô bên phải hoặc bên trái) đế tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Điền từ ngừ đã cho thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một ... rất ... .Tuy không chiến đấu ở ... , nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức ... . Anh đã hi sinh, nhưng ... sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
Lời giải chi tiết:
Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm . Tuy không chiến đấu ở mặt trận , nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo . Anh đã hi sinh, nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi.