Giải Language focus 1 - Ngữ pháp 1 - Unit 1 SGK Tiếng Anh 6 - Friends plus (CTST) — Không quảng cáo

Tiếng anh 6 - Friends plus


Language focus 1 - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus

Tải về

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Language focus 1 - Ngữ pháp 1 - Unit 1 SGK Tiếng Anh 6 - Friends plus (CTST)

Bài 1

1. Complete the questions. Then choose the correct answers.

(Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó chọn câu trả lời đúng.)

1. ... there a school on the ship?

a. Yes, there is. b. No, there isn't.

2. .... there any swimming pools?

a. Yes, there are. b. No, there aren't.

3. How many cafés and restaurants....there on the ship?

a. Yes, there are. b. There are twenty.

Lời giải chi tiết:

1. Is, b.

2. Are, a

3. are, b

1. Is there a school on the ship? - No, there isn't.

(Có trường học nào trên tàu không? – Không có.)

2. Are there any swimming pools? - Yes, there are.

(Có hồ bơi nào không? – Có.)

3. How many cafés and restaurants are there on the ship? - There are twenty.

(Có bao nhiêu quán cà phê và nhà hàng trên tàu? – Có 20.)

Bài 2

2. Choose the correct words in the Rules.

(Chọn các từ đúng để hoàn thành Quy luật.)

RULES

1. We use some / any in questions.

2. We use Yes, there is and No, there isn't with singular nouns / plural nouns .

3. We use Yes, there are and No, there aren't with singular nouns / plural nouns .

4 We use How many ... ? with singular nouns / plural nouns .

Lời giải chi tiết:

1. any

2. singular nouns

3. plural nouns

4. plural nouns

RULES (Quy luật)

1. We use any in questions.

(Chúng ta dùng “any” với câu hỏi.)

2. We use Yes, there is and No, there isn't with singular nouns .

(Chúng ta dùng “Yes, there is” và “No, there isn’t” với các danh từ số ít.)

3. We use Yes, there are and No, there aren't with plural nouns .

(Chúng ta sử dụng “Yes, there are” và “No, there aren’t” với danh từ số nhiều.)

4. We use How many ... ? with plural nouns .

(Chúng ta sử dụng How many...? với danh từ số nhiều.)

Bài 3

3. Match 1-6 with a-f to make questions. Then write answers about your town or city.

(Nối 1-6 với a-f để tạo thành câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời về thị trấn hay thành phố của em.)

1. Is there a

2. Are there

3. Is there an

4. How many

5. Is there

6. Are there any

a. people are there?

b. a good school?

c. sports centre?

d. bridges?

e. old part?

f. any five-star hotels?

Lời giải chi tiết:

1 - c

2 - f

3 - e

4 - a

5 - b

6 - d

1. Is there a sports centre? – Yes, there are many sports centres in Ha Noi.

(Có trung tâm thể thao không? – Có nhiều trung tâm thể thao ở Hà Nội.)

2. Are there any five-star hotel? – Yes, there are many five-star hotels in Ha Noi.

(Có khách sạn 5 sao nào không? – Có nhiều khách sạn 5 sao ở Hà Nội.)

3. Is there an old part? – Yes, there are Old Quarter and many old villages.

(Có nơi nào cổ xưa không?- Có, khu phố Cổ và nhiều làng cổ.)

4. How many people are there? – There are about 10 million people in Ha Noi.

(Có bao nhiêu người? – Có khoảng 10 triệu người ở Hà Nội.)

5. Is there a good school? – Yes, there are many good national and international schools.

(Có trường học nào tốt không? – Có, có nhiều trường quốc gia và quốc tế tốt.)

6. Are there any bridges? – Yes, there are many bridges across rivers and streets.

(Có cây cầu nào không? – Có, có nhiều câu bắc qua sông và cầu vượt.)

Bài 4

4. Complete the questions with Is there ...?, Are there ... ? and How many ... ?. Then ask and answer the questions with a partner.

(Hoàn thành các câu hỏi với Is there...?, Are there...?, và How many...?. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn.)

1. ... any trees in your town or city?

2. ....a park or a sports centre?

3. ...swimming pools are there?

4. ...any exciting places for young people?

5. ...people live in your town or city?

Lời giải chi tiết:

1. Are there

2. Is there

3. How many

4. Are there

5. How many

1. Are there any trees in your town or city? – Yes, there are many green trees in Vinh Long city.

(Ở thị trấn hay thành phố của bạn có cây không? – Có, có nhiều cây xanh ở thành phố Vĩnh Long.)

2. Is there a park or a sports centre? – Yes, there are some parks and sports centres.)

(Có công viên hay trung tâm thể thao không? – Có, có một vài công viên và trung tâm thể thao.)

3. How many swimming pools are there? – There is one in district 1.

(Có bao nhiêu hồ bơi? – Có 1 cái ở quận 1.)

4. Are there any exciting places for young people? – Yes, there are entertaining centres and tourism destinations.

(Có nơi nào thú vị cho thanh niên không? – Có, có các trung tâm giải trí và điểm du lịch.)

5. How many people live in your town or city? – There are about 200,000 people in Vinh Long city.

(Có bao nhiêu người ở thị trấn hay thành phố của bạn? – Có khoảng 200,000 người ở thành phố Vĩnh Long.)

Bài 5

5. Choose the correct words in the Rules.

(Chọn từ đúng để hoàn thành các quy luật.)

RULES

We use a / the to talk about one particular thing.

We use some / zero article to talk about things in general.

Lời giải chi tiết:

RULES (Quy luật)

We use the to talk about one particular thing.

(Chúng ta dùng “the” để nói về một thứ cụ thể.)

We use zero article to talk about things in general.

(Chúng ta không sử dụng mạo từ để nói về các thứ nói chung.)

Bài 6

6. Complete the sentences with the or Ø.

(Hoàn thành câu với “the” hoặc Ø.)

1. There are lots of things to do on .............. cruise ship.

2. I go running in ....... park near my house.

3. I think...... climbing is an exciting sport.

4. My dad likes cooking........... Italian food.

5. There are lots of boats at............ Cái Răng floating market.

Lời giải chi tiết:

1. the

2. the

3. Ø

4. Ø

5. the

1. There are lots of things to do on the cruise ship.

(Có rất nhiều thứ để làm trên tàu du lịch.)

2. I go running in the park near my house.

(Tôi đi chạy trong công viên gần nhà.)

3. I think Ø climbing is an exciting sport.

(Tôi nghĩ leo núi là một môn thể thao thú vị.)

4. My dad likes cooking Ø Italian food.

(Bố tôi thích nấu ăn món ăn Ý.)

5. There are lots of boats at the Cái Răng floating market.

(Có rất nhiều thuyền ở chợ nổi Cái Răng.)

Bài 7

7. USE IT! Work in groups. Ask and answer about an amusement park in your town / city. Use Is there ... ?, Are there...? and How many ... ?.

(Thực hành! Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về một công viên giải trí ở thị trấn/ thành phố của em. Sử dụng Is there...?, Are there...?, và How many...?)

- Are there any swimming pools? - Yes, there are.

(Có hồ bơi nào không? – Có.)

- How many swimming pools are there? - There are three.

(Có bao nhiêu hồ bơi? – Có 3 hồ bơi.)

Lời giải chi tiết:

- Are there any sports centres in the amusement park? – No, there aren’t.

(Có trung tâm thể thao nào trong khu vui chơi không? - Không, không có.)

- Are there any games centres in the park? – Yes, there are.

(Có trung tâm trò chơi nào trong công viên không? – Có.)

- How may games centres are there? – There are four.

(Có bao nhiêu trung tâm trò chơi? – Có bốn cái.)

Bài 8

Finished? Write a description of your amusement park in exercise 7. Use the prepositions in the Starter unit.

(Hoàn thành bài học? Viết một bài mô tả về công viên giải trí ở bài tập 7. Sử dụng các giới từ ở bài Stater unit.)

Phương pháp giải:

Các giới từ:

- on: trên

- near: gần

- under: bên dưới

- between: ở giữa

- in: trong

- opposite: đối diện

- next to: bên cạnh

Lời giải chi tiết:

In my town, there is a very big amusement park. There are many things to do here. There are three swimming for you to swim in. Near the swimming pools are games centres. There are food stores next to games centres. The food stores are under big trees. There are a lot of people in the park. They come here to play and enjoy food.

Tạm dịch:

Trong thị trấn của tôi, có một công viên giải trí rất lớn. Có rất nhiều thứ để làm ở đây. Có ba bể bơi cho bạn thỏa sức bơi lội. Gần các bể bơi là các trung tâm trò chơi. Có các cửa hàng ăn uống bên cạnh các trung tâm trò chơi. Các cửa hàng thực phẩm ở bên dưới những tán cây lớn. Có rất nhiều người trong công viên. Họ đếnđây để chơi và thưởng thức ẩm thực.


Cùng chủ đề:

Giải Language Focus (Verb+ - Ing, Imperatives, should/shouldn’t) – Unit 5 SGK tiếng Anh 6 – Friends plus
Giải Language Focus (be going to: Affirmative, negative and question) – Unit 8. Going away SGK tiếng Anh 6 – Friends plus
Giải Language Focus (there was(n’t), there were(n’t) - Was(n’t), were(n’t)) – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
Giải Language Focus – Unit 5 SGK tiếng Anh 6 – Friends plus
Giải Language focus 1 - Ngữ pháp 1 - Starter Unit SGK Tiếng Anh 6 - Friends plus (CTST)
Giải Language focus 1 - Ngữ pháp 1 - Unit 1 SGK Tiếng Anh 6 - Friends plus (CTST)
Giải Language focus 1 - Ngữ pháp 1 - Unit 2 SGK Tiếng Anh 6 - Friends plus (CTST)
Giải Language focus 1 - Ngữ pháp 1 - Unit 3 SGK Tiếng Anh 6 - Friends plus (CTST)
Giải Language focus 2 - Ngữ pháp 2 - Unit 1 SGK Tiếng Anh 6 - Friends plus (CTST)
Giải Language focus 2 - Ngữ pháp 2 - Unit 2 SGK Tiếng Anh 6 - Friends plus (CTST)
Giải Language focus 2 - Ngữ pháp 2 - Unit 3 SGK Tiếng Anh 6 - Friends plus (CTST)