Tiếng anh lớp 5 Unit 18 lesson 1 trang 52, 53 Global Success
Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and tick or cross. Read and circle. Listen, complete and sing.
Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a. It is time for a trip?
(Đã đến lúc cho một chuyến đi rồi nhỉ ?)
That's a great idea! Let's go somewhere.
(Ý hay đó ! Chúng ta hãy đi đâu đó đi .)
b.
Where do you want to visit?
(Bạn muốn ghé thăm nơi nào?)
I want to visit Hoan Kiem Lake.
(Tôi muốn đến thăm hồ Hoàn Kiếm.)
Sounds good! I can't wait lo go.
(Nghe có vẻ hay đấy! Tôi không thể chờ nữa tồi , đi thôi.)
Câu 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
Where do you want to visit?
(Bạn muốn ghé thăm nơi nào?)
I want to visit _____.
(Tôi muốn thăm _____.)
Lời giải chi tiết:
a. Where do you want to visit?
(Bạn muốn ghé thăm nơi nào?)
I want to visit Ha Noi Opera House.
(Tôi muốn đến thăm Nhà Hát Lớn Hà Nội.)
b. Where do you want to visit?
(Bạn muốn ghé thăm nơi nào?)
I want to visit Dragon Bridge.
(Tôi muốn đến thăm Cầu Rồng.)
c. Where do you want to visit?
(Bạn muốn ghé thăm nơi nào?)
I want to visit Ngo Mon Square.
(Tôi muốn đến thăm cổng Ngọ Môn.)
d. Where do you want to visit?
(Bạn muốn ghé thăm nơi nào?)
I want to visit Ho Chi Minh City Museum.
(Tôi muốn đến thăm Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh.)
Câu 3
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Phương pháp giải:
Where do you want to visit?
(Bạn muốn ghé thăm nơi nào?)
I want to visit _____.
(Tôi muốn thăm _____.)
Lời giải chi tiết:
- Where do you want to visit?
(Bạn muốn ghé thăm nơi nào?)
I want to visit Ha Noi Opera House.
(Tôi muốn đến thăm Nhà Hát Lớn Hà Nội.)
- Where do you want to visit?
(Bạn muốn ghé thăm nơi nào?)
I want to visit Dragon Bridge.
(Tôi muốn đến thăm Cầu Rồng.)
- Where do you want to visit?
(Bạn muốn ghé thăm nơi nào?)
I want to visit Ngo Mon Square.
(Tôi muốn đến thăm cổng Ngọ Môn.)
- Where do you want to visit?
(Bạn muốn ghé thăm nơi nào?)
I want to visit Ho Chi Minh City Museum.
(Tôi muốn đến thăm Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh.)
Câu 4
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Câu 5
5. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Lời giải chi tiết:
1. A: There are many interesting places in Ho Chi Minh City. Where do you want to visit?
(Có rất nhiều địa điểm thú vị ở Thành phố Hồ Chí Minh. Bạn muốn ghé thăm nơi nào?)
B: I want to visit Ho Chi Minh City Museum today.
(Hôm nay tôi muốn đến thăm Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh.)
2. A: Welcome to London. Where do you want to visit?
(Chào mừng đến với London. Bạn muốn ghé thăm nơi nào?)
B: I want to visit Tower Bridge.
(Tôi muốn đến thăm Cầu Tháp.)
3. A: Where do you want to visit?
(Bạn muốn ghé thăm nơi nào?)
B: I want to visit Ha Noi Opera House.
(Tôi muốn thăm Nhà hát Lớn Hà Nội.)
A: Good choice!
(Lựa chọn tốt đó!)
4. A: Where do you want to visit?
(Bạn muốn ghé thăm nơi nào?)
B:I want to visit the city square. Is it far from here?
(Tôi muốn đến thăm quảng trường thành phố. Nó có xa đây không?)
A: No, it isn't. We can walk there.
(Không, không phải vậy. Chúng ta có thể đi bộ đến đó.)
Câu 6
6. Let’s sing.
(Hãy hát.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Bạn muốn ghé thăm nơi nào?
Tôi muốn đến thăm một nơi nào đó.
Tôi muốn đến thăm một nơi nào đó.
Bạn muốn ghé thăm nơi nào?
Bạn muốn ghé thăm nơi nào?
Tôi muốn đến thăm bảo tàng.
Tôi muốn đến thăm quảng trường.
Đó là một ý tưởng tuyệt vời! Đi nào!
Đó là một ý tưởng tuyệt vời! Đi nào!