Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson 2 trang 46, 47 Global Success
Look, listen and read. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and tick. Read and complete. Let’s play.
Câu 1
1. Look, listen and read.
(Nhìn, nghe và đọc.)
a.
What are you looking for, Bill?
(Em đang tìm gì, Bill?)
I’m looking for the computer room.
(Em đang tìm phòng máy tính.)
b.
Could you tell me the way to the computer room?
(Thầy có thể chỉ giúp em đường đến phòng máy tính được không? )
Go upstairs. It’s on the first floor.
(Đi lên tầng. Nó ở tầng 1.)
Thank you, Mr Long.
(Cảm ơn, thầy Long.)
Câu 2
2. Listen, point and say .
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
Could you tell me the way to the ______?
(Bạn có thể chỉ tôi đường đến ______ không?)
Lời giải chi tiết:
a. Could you tell me the way to the computer room?
(Bạn có thể chỉ tôi đường đến phòng máy tính không?)
Go upstairs. It’s on your left.
(Đi lên tầng. Nó nằm bên trái của bạn.)
b. Could you tell me the way to the computer room?
(Bạn có thể chỉ tôi đường đến phòng máy tính không?)
Go downstairs. It’s on your right.
(Đi xuống tầng. Nó nằm bên phải của bạn.)
c. Could you tell me the way to the computer room?
(Bạn có thể chỉ tôi đường đến phòng máy tính không?)
Go straight. Turn left.
(Đi thẳng. Rẽ trái.)
d. Could you tell me the way to the computer room?
(Bạn có thể chỉ tôi đường đến phòng máy tính không?)
Go straight. Turn right.
(Đi thẳng. Rẽ phải.)
Câu 3
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)
Lời giải chi tiết:
- Where’s the library?/ Could you tell me the way to the library, please?
(Thư viện ở đâu?/ Bạn có thể chỉ tôi đường đến thư viện?)
Go downstairs. It’s on the ground floor.
(Đi xuống tầng. Nó ở tầng trệt.)
- Where’s Class 5A?/ Could you tell me the way to Class 5A, please?
(Lớp 5A ở đâu?/ Bạn có thể chỉ tôi đường đến lớp 5A?)
It’s on your right.
(Nó ở bên phải bạn.)
- Where’s the music room?/ Could you tell me the way to the music room, please?
(Phòng nhạc ở đâu?/ Bạn có thể chỉ tôi đường đến phòng nhạc không?)
Go pass Class 5A and turn right. It’s on the first floor.
(Đi qua lớp 5A và rẽ phải. Nó ở tầng một.)
- Where’s the computer room?/ Could you tell me the way to the computer room, please?
(Phòng máy tính ở đâu?/ Bạn có thể chỉ tôi đường đến phòng máy tính không?)
Go along the corridor and turn left. It’s on the first floor.
(Đi dọc hành lang. Nó ở tầng một.)
- Where’s the art room?/ Could you tell me the way to the art room, please?
(Phòng mỹ thuật ở đâu?/ Bạn có thể chỉ tôi đường đến phòng mỹ thuật không?)
Go upstairs. It’s on the second floor.
(Đi lên tầng. Nó ở tầng 2.)
Câu 4
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
Câu 5
5. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Lời giải chi tiết:
1. way, pass |
2. Could, along, right |
1. A: Hello, Mr Long.
(Xin chào thầy Long.)
B: Hello, Lucy.
(Chào em, Lucy.)
A: Could you tell me the way to the library, please?
(Thầy có thể chỉ em đường đến thư viện được không ạ?)
B: Go pass the music room and turn left.
(Đi qua phòng âm nhạc và rẽ trái.)
A: Thanks a lot, Mr Long.
(Cảm ơn thầy Long rất nhiều.)
2. A: Excuse me.
(Xin lỗi.)
B: Yes?
(Vâng?)
A: Could you tell me the way to the art room, please?
(Bạn có thể chỉ mình đường đến phòng mỹ thuật không?)
B: Go along the corridor and turn right.
(Đi dọc hành lang và rẽ phải.)
A: Thank you.
(Cảm ơn.)
B: You’re welcome.
(Chào mừng bạn.)
Câu 6
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Phương pháp giải:
Trò chơi trí nhớ
- Chuẩn bị một tấm bản đồ các phòng trong trường học, cho học sinh nhìn một lượt sau đó giáo viên che lại tên.
- Một bạn lên chơi, dựa theo trí nhớ để miêu tả lại cách đi từ điểm đứng đến địa điểm theo yêu cầu, sử dụng các cấu trúc đã học.
Ví dụ:
Could you tell me the way to the library, please?
(Bạn có thể chỉ tôi đường đến thư viện không?)
Go downstairs and turn left.
(Đi xuống cầu thang và rẽ trái.)