Giải Lesson 2c. Vocabulary - Unit 2 SGK Tiếng Anh 6 - Right on — Không quảng cáo

Giải tiếng Anh 6 Right on


2c. Vocabulary - Unit 2 - Tiếng Anh 6 - Right on!

Tải về

Free-time activities 1. Listen and repeat. 2. Which of the activities in Exercise 1 do you like/love/not like/hate doing in your free time? Tell your partner. You can use your own ideas as well.

Bài 1

Free-time activities

(Các hoạt động lúc rảnh rỗi)

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Phương pháp giải:

1. listen to music: nghe nhạc

2. do puzzle online: giải câu đố trực tuyến

3. chat online: trò chuyện trực tuyến

4. hang out with friends: đi chơi với bạn

5. play board games: chơi trò chơi có dùng bảng / bàn

6. do jigsaw puzzle: chơi trò ghép hình

7. go to the theatre: đến nhà hát

8. go bowling: chơi bowling

9. watch a film: xem phim

10. go skateboarding: trượt ván

11. go to the mall: đến trung tâm thương mại

12. go to the amusement park: đi công viên giải trí

Bài 2

2. Which of the activities in Exercise 1 do you like/love/not like/hate doing in your free time? Tell your partner. You can use your own ideas as well.

(Em thích/ yêu/ không thích/ ghét làm hoạt động nào ở bài 1 trong thời gian rảnh rỗi? Nói với một người bạn. Em cũng có thể sử dụng ý kiến của riêng em.)

In my free time I like chatting online and hanging out with my friends. I don't like going to the mall. I hate playing board games.

(Trong thời gian rảnh tôi thích trò chuyện trực tuyến và đi chơi với bạn. Tôi không thích đi đến trung tâm thương mại. Tôi ghét chơi trò chơi sử dụng bàn.)

Lời giải chi tiết:

In my free time, I love listening to music. I like doing jigsaw puzzle. I don’t like going to the theatre. I hate playing video games.

(Những lúc rảnh rỗi, tôi rất thích nghe nhạc. Tôi thích chơi trò chơi ghép hình. Tôi không thích đi đến nhà hát. Tôi ghét chơi trò chơi điện tử.)

Bài 3

1.

listen to music /ˈlɪsn/ /tuː/ /ˈmjuːzɪk/
: nghe nhạc

2.

do puzzle online /duː/ /ˈpʌzl/ /ˈɒnˌlaɪn/
: giải câu đố trực tuyến

3.

chat online /ʧæt/ /ˈɒnˌlaɪn/
: trò chuyện trực tuyến

4.

hang out with friends /hæŋ/ /aʊt/ /wɪð/ /frɛndz/
: đi chơi với bạn

5.

play board games /pleɪ/ /bɔːd/ /geɪmz/
: chơi trò chơi có dùng bảng / bàn

6.

do jigsaw puzzle /duː/ /ˈʤɪgˌsɔː/ /ˈpʌzl/
: chơi trò ghép hình

7.

go to the theatre /gəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈθɪətə/
: đến nhà hát

8.

go bowling /gəʊ/ /ˈbəʊlɪŋ/
: chơi bowling

9.

watch a film /wɒʧ/ /ə/ /fɪlm/
: xem phim

10.

go skateboarding /gəʊ/ /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/
: trượt ván

11.

go to the mall /gəʊ/ /tuː/ /ðə/ /mɔːl/
: đến trung tâm thương mại

12.

go to the amusement park /gəʊ/ /tuː/ /ði/ /əˈmjuːzmənt/ /pɑːk/
: đi công viên giải trí


Cùng chủ đề:

Giải Lesson 1c. Vocabulary - Unit 1 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 1d. Everyday English - Unit 1 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 1e. Grammar - Unit 1 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 1f. Skills - Unit 1 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 2: Reading, Speaking, Vocabulary, Writing - Hello SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 2c. Vocabulary - Unit 2 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 2d. Everyday English - Unit 2 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 2e. Grammar - Unit 2 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 3a. Reading - Unit 3 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 3b. Grammar - Unit 3 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 3c. Vocabulary - Unit 3 SGK Tiếng Anh 6 - Right on