Tiếng anh lớp 5 Unit 20 lesson 3 trang 68, 69 Global Success
Last summer, I went to an eco-farm. I had a great time there. This summer, we are going to visit Da Lat and Nha Trang. We are going to Cam Ly Waterfall in Da Lat and the aquarium in Nha Trang.
Câu 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Phương pháp giải:
Where are you going to visit this summer?
(Mùa hè ày bạn định đi đâu?)
What are you going to do this summer?
(Hè này bạn định làm gì?)
Câu 2
2. Listen and repeat. Pay attention to the intonation.
(Lắng nghe và nhắc lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu.)
1. What nationality is she?
(Cô ấy có quốc tịch gì?)
2. Where did you go last summer?
(Mùa hè năm ngoái bạn đã đi đâu?)
3. Why didn't you go to school?
(Tại sao bạn không đi học vậy?)
4. How can I get to the supermarket?
(Tôi có thể đến siêu thị bằng cách nào?)
Câu 3
3. Let's chant.
(Hãy hát.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Mùa hè này bạn sẽ đi đâu?
Tôi đang đi vào rừng.
Mùa hè này bạn sẽ đi đâu?
Tôi đang đi lên núi.
Bạn định làm gì vào mùa hè này?
Tôi sẽ đi thăm một trang trại.
Bạn định làm gì vào mùa hè này?
Tôi sẽ tham gia một câu lạc bộ guitar.
Câu 4
4. Read and tick True or False.
(Đọc và viết True hoặc False.)
Last summer, I went to an eco-farm. I had a great time there. This summer, we are going to visit Da Lat and Nha Trang. We are going to Cam Ly Waterfall in Da Lat and the aquarium in Nha Trang. We are excited to explore the local food there. When we get home, I am going to join a music club. I am going to take some guitar lessons. In my free time, I am going to learn a new language with my friends. We like learning foreign languages.
1. Linh went to an eco-farm last summer.
2. She is going to visit some caves this summer.
3. She is going to join a music club.
4. She is going to play badminton with her friends in her free time.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Mùa hè năm ngoái, tôi đã đến một trang trại sinh thái. Tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở đó. Mùa hè này chúng tôi sẽ đi thăm Đà Lạt và Nha Trang. Chúng tôi đang đi đến thác Cam Ly ở Đà Lạt và thủy cung ở Nha Trang. Chúng tôi rất vui mừng được khám phá các món ăn địa phương ở đó. Khi chúng tôi về nhà, tôi sẽ tham gia một câu lạc bộ âm nhạc. Tôi sẽ học một số bài học guitar. Trong thời gian rảnh rỗi, tôi sẽ học một ngôn ngữ mới với bạn bè. Chúng tôi thích học ngoại ngữ.
1. Linh đi trang trại sinh thái vào mùa hè năm ngoái.
2. Cô ấy dự định đi thăm một số hang động vào mùa hè này.
3. Cô ấy sẽ tham gia một câu lạc bộ âm nhạc.
4. C ô ấy sẽ chơi cầu lông với bạn bè vào thời gian rảnh.
Lời giải chi tiết:
1. T |
2. F |
3. T |
4. F |
Câu 5
5. Let's write.
(Hãy viết.)
Write about your summer. (about 40 words)
(Viết về mùa hè của bạn, khoảng 40 từ)
Lời giải chi tiết:
Summer is coming. We are going to visit Phu Quoc. We are excited to explore the local food there. When we get home, I am going to join a music club. I am going to take some guitar lessons. In my free time, I am going to learn a new language with my friends. We like learning foreign languages.
Tạm dịch:
Mùa hè đang tới. Chúng tôi sắp đi thăm Phú Quốc. Chúng tôi rất vui mừng được khám phá các món ăn địa phương ở đó. Khi chúng tôi về nhà, tôi sẽ tham gia một câu lạc bộ âm nhạc. Tôi sẽ học một số bài học guitar. Trong thời gian rảnh rỗi, tôi sẽ học một ngôn ngữ mới với bạn bè. Chúng tôi thích học ngoại ngữ.
Câu 6
6. Project.
(Dự án.)
Our summer holiday posters
(Áp phích kỳ nghỉ hè của chúng tôi)
Lời giải chi tiết:
I'm going to visit Phu Quoc for my holiday. I'm going to go swimming. I am excited to explore the local food there. I am going to join a music club.
Tạm dịch:
Tôi sẽ đến thăm Phú Quốc vào kỳ nghỉ của tôi. Tôi sẽ đi bơi. Tôi rất hào hứng khi khám phá các món ăn địa phương ở đó. Tôi sẽ tham gia một câu lạc bộ âm nhạc.