Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải mục 1 trang 18 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diều — Không quảng cáo

Toán 8, giải toán lớp 8 cánh diều Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ Toán 8 cánh diều


Giải mục 1 trang 18 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diều

Xét hai biểu thức: (P = 2left( {x + y} right)) và (Q = 2{rm{x}} + 2y) Tính giá trị của mỗi biểu thức P và Q rồi so sánh hai giá trị đó trong mỗi trường hợp sau: a) Tại x = 1; y = -1 b) Tại x = 2; y = -3

HĐ1

Xét hai biểu thức: P=2(x+y)Q=2x+2y

Tính giá trị của mỗi biểu thức P và Q rồi so sánh hai giá trị đó trong mỗi trường hợp sau:

a) Tại x = 1; y = -1

b) Tại x = 2; y = -3

Phương pháp giải:

Thay các giá trị đã cho của x, y vào mỗi biểu thức P, Q rồi tính kết quả.

Lời giải chi tiết:

a) * Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức P ta được:

P=2.[1+(1)]=0

Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức Q ta được:

Q=2.1+2.(1)=0

Tại x = 1; y = -1, P = Q.

b) * Thay x = 2; y = 3 vào biểu thức P ta được:

P=2.(2+3)=10

* Thay x = 2; y = 3 vào biểu thức Q ta được:

Q=2.2+2.3=10

Tại x = 2; y = 3, P = Q.

LT 1

Chứng minh rằng: x(xy2+y)y(x2y+x)=0.

Phương pháp giải:

Rút gọn các biểu thức ở vế trái ta được biểu thức cần chứng minh.

Lời giải chi tiết:

Ta có: x(xy2+y)y(x2y+x)=x.xy2+xyy.x2yyx=x2y2+xyx2y2xy=(x2y2x2y2)+(xyxy)=0

Vậy x(xy2+y)y(x2y+x)=0 (đpcm)


Cùng chủ đề:

Giải câu hỏi trang 66, 67, 68 SGK Toán 8 – Cánh diều
Giải mục 1 trang 3, 4 SGK Toán 8 – Cánh diều
Giải mục 1 trang 5, 6, 7, 8 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diều
Giải mục 1 trang 9, 10, 11, 12 SGK Toán 8 – Cánh diều
Giải mục 1 trang 11, 12 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diều
Giải mục 1 trang 18 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diều
Giải mục 1 trang 18, 19, 20, 21 SGK Toán 8 – Cánh diều
Giải mục 1 trang 24 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diều
Giải mục 1 trang 26 SGK Toán 8 – Cánh diều
Giải mục 1 trang 29, 30, 31 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diều
Giải mục 1 trang 31, 32 SGK Toán 8 – Cánh diều