Giải mục I trang 12, 13 SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Vật lí 10, giải lí 10 kết nối tri thức với cuộc sống


Giải mục I trang 12, 13 SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức

Hãy quan sát hai thiết bị chuyển đổi điện áp, tham khảo kí hiệu ở bảng 2.1 và thảo luận để trả lời các câu hỏi sau. Quan sát thiết bị thí nghiệm về nhiệt học ở hình 2.2 và cho biết: đặc điểm của các dụng cụ thí nghiệm trong khi tiến hành thí nghiệm để đảm bảo an toàn cần chú ý đến điều gì. Quan sát thiết bị thí nghiệm quang hình (Hình 2.3) và cho biết: đặc điểm của các dụng cụ thí nghiệm khi sử dụng và bảo quản thiết bị cần chú ý đến điều gì

Hoạt động 1

Giải hoạt động 1 trang 12 SGK Vật Lí 10

Hãy quan sát hai thiết bị chuyển đổi điện áp, tham khảo kí hiệu ở bảng 2.1 và thảo luận để trả lời các câu hỏi sau:

1. Chức năng của hai thiết bị là gì? Giống và khác nhau như thế nào?

2. Bộ chuyển đổi điện áp (Hình 2.1b) sử dụng điện áp vào bao nhiêu?

3. Các điện áp đầu ra như thế nào?

4. Những nguy cơ nào có thể gây mất án toàn hoặc hỏng các thiết bị khi sử dụng thiết bị chuyển đổi điện áp này?

Phương pháp giải:

Quan sát hình 2.1 để trả lời.

Lời giải chi tiết:

1.

- Chức năng của hai thiết bị trên là biến đổi điện áp trong nguồn điện.

- Giống nhau: Cả hai đều dùng để biến đổi điện áp.

- Khác nhau:

+ Máy biến áp: chỉ dùng để biến đổi điện áp xoay chiều, chúng không thể hoạt động trong dòng điện một chiều.

+ Bộ chuyển đổi điện áp: có thể được sử dụng với đầu vào một chiều hoặc xoay chiều để chuyển đổi chúng sang xoay chiều hoặc một chiều.

2.

Bộ chuyển đổi điện áp (Hình 2.1b) sử dụng điện áp vào là: 220 – 240V AC.

3.

Các điện áp đầu ra là 12V AC.

4.

Những nguy cơ có thể gây mất an toàn hoặc hỏng các thiết bị khi sử dụng thiết bị chuyển đổi điện áp này là:

- Để thiết bị gần nước, các hóa chất độc hại, tiếp xúc ánh nắng mặt trời, các vật thể gây cháy, nổ.

- Sử dụng dây cắm vào thiết bị lỏng lẻo, không chắc chắn => có thể xảy ra hiện tượng phóng tia lửa điện và gây chập điện.

- Sử dụng quá công suất của thiết bị => làm tổn hao điện năng, giảm tuổi thọ của thiết bị.

- Khi sử dụng máy biến áp phải đặt nút điều chỉnh điện áp ở mức thấp nhất rồi tăng dần lên.

- Không được phép bỏ thiết bị vào thùng rác.

Hoạt động 2

Giải hoạt động 2 trang 13 SGK Vật Lí 10

Quan sát thiết bị thí nghiệm về nhiệt học ở hình 2.2 và cho biết: đặc điểm của các dụng cụ thí nghiệm trong khi tiến hành thí nghiệm để đảm bảo an toàn cần chú ý đến điều gì?

Phương pháp giải:

Quan sát hình 2.2 để trả lời.

Lời giải chi tiết:

- Nhiệt kế: dùng để đo nhiệt độ của nước, hoạt động dựa trên cơ sở dãn nở vì nhiệt của các chất như: thủy ngân, rượu, ... được làm bằng thủy tinh dễ vỡ => Khi tiến hành thí nghiệm cần cẩn thận, không để làm rơi, vỡ do thủy ngân trong nhiệt kế là một chất rất độc hại.

- Bình thủy tinh chịu nhiệt: có thể chịu được nhiệt độ rất cao => không dùng tay cầm trực tiếp vào bình.

- Đèn cồn: dùng để đun sôi nước. Được thiết kế gồm:

+ 1 bầu đựng cồn bằng thủy tinh

+ 1 sợi bấc thường được dệt bằng sợi bông

+ 1 chiếc chụp đèn bằng thủy tinh hoặc kim loại.

=> Lưu ý:

+ Không nên kéo sợi bấc quá dài

+ Không trực tiếp thổi tắt ngọn lửa đèn cồn vì sẽ làm ngọn lửa cháy dữ dội hơn. Cách tốt nhất để tắt đèn là đậy nắp đèn cồn lại.

Hoạt động 3

Giải hoạt động 3 trang 13 SGK Vật Lí 10

Quan sát thiết bị thí nghiệm quang hình (Hình 2.3) và cho biết: đặc điểm của các dụng cụ thí nghiệm khi sử dụng và bảo quản thiết bị cần chú ý đến điều gì?

Phương pháp giải:

Quan sát hình 2.3 để trả lời.

Lời giải chi tiết:

- Đèn chiếu sáng: có kính tụ quang để tạo chùm tia song song, vỏ bằng nhôm hợp kim, có khe cài bản chắn sáng, có các vít điều chỉnh đèn. => Tránh rơi, vỡ; để nơi khô thoáng, tránh nơi ẩm thấp, gần chất gây cháy nổ.

- Thấu kính: bằng thủy tinh, được lắp trong khung nhựa, gắn trên trụ nhôm => Mỏng, dễ vỡ cần để trên cao, cất gọn gàng khi sử dụng xong.

- Màn ảnh: có màu trắng mờ, gắn trên trụ nhôm => Để nơi khô thoáng, tránh bụi bẩn.

- Gương phẳng: bằng thủy tinh, dễ vỡ, sắc, nhọn => Khi sử dụng cần cẩn thẩn, tránh để rơi, vỡ.


Cùng chủ đề:

Giải mục I trang 7 SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Giải mục I trang 12, 13 SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Giải mục I trang 17 SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Giải mục I trang 22 SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Giải mục I trang 26, 27 SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Giải mục I trang 30 SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Giải mục I trang 34 SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức