Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 15 Bài tập phát triển năng lực Toán 4 tập 2
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống
Câu 1
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a) 45 .... 25;813 .... 827;5249 .... 1
b) 79 .... 53;14 .... 616;1 .... 2728
Phương pháp giải:
- So sánh hai phân số cùng mẫu số: Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
- So sánh hai phân số cùng tử số: Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn.
- So sánh phân số với 1:
+ Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.
+ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.
Lời giải chi tiết:
a) 45>25;813>827;5249>1
b) 79<53;14 < 616;1>2728
Câu 2
Tính:
a) 26 + 46 = .....................
b) 29+39=.....................
c) 34+54=.....................
Phương pháp giải:
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.
Lời giải chi tiết:
a) 26+46=2+46=66=1
b) 29+39=2+39=59
c) 34+54=3+54=84=2
Câu 3
Phân số thích hợp điền vào chỗ trống để 35+45=...........+35 là:
Phương pháp giải:
Áp dụng tính chất giao hoán: Khi ta đổi chỗ hai phân số trong một tổng thì tổng của chúng không thay đổi.
Lời giải chi tiết:
Ta có 35+45=45+35
Vậy phân số cần điền vào chỗ chấm là 45.
Chọn B.
Câu 4
Tính:
a) 23 + 15 = .....................
b) 37+914=.....................
c) 512+34=.....................
Phương pháp giải:
Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi cộng hai phân số đó.
Lời giải chi tiết:
a) 23 + 15 = 1015 + 315 = 1315
b) 37+914=614 + 914 = 1514
c) 512+34=512 + 912 = 1412 = 76