Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 52 - Bài tập phát triển năng lực Toán 4 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ trống: 5yến = .................. kg Đúng ghi Đ, sai ghi S: 200 tạ = 2 tấn
Câu 1
Tính:
a)29163645×58
b)1427:4321944
c)1804225:991859
Phương pháp giải:
- Rút gọn phân số thành phân số tối giản
- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
- Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Lời giải chi tiết:
a)29163645×58=45×58=4×55×4×2=12
b)1427:4321944=1427:29=1427×92 = 7×2×99×3×2 = 73
c)1804225:991859=36845:9169=36845×1699=4×9×169169×5×9=45
Câu 2
Tìm x, biết
a) 35×x=13
b) 56×x=47
c) x:25 = 38
d) 59:x=78
Phương pháp giải:
Áp dụng các quy tắc:
- Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
5yến = .................. kg
2 tấn 48kg = ..................kg
2600kg = .................. tạ
9 giờ = .................. phút
4tạ 50kg = .................. kg
8 phút 35 giây = ..................giây
Phương pháp giải:
Áp dụng cách đổi:
1 yến = 10 kg ; 1 tấn = 1 000 kg ; 1 tạ = 100 kg
1 giờ = 60 phút ; 1 phút = 60 giây
Lời giải chi tiết:
5 yến = 50 kg
2 tấn 48kg = 2048 kg
2600kg = 26 tạ
9 giờ = 540 phút
4tạ 50kg = 450 kg
8 phút 35 giây = 515 giây
Câu 4
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
200 tạ = 2 tấn
3 giờ = 180 phút
5000 kg = 5 tấn
4 năm = 48 tháng
910giờ = 54 giây
7000 năm = 70 thế kỉ
Phương pháp giải:
Xác định tính đúng, sai của mỗi câu
Lời giải chi tiết:
200 tạ = 2 tấn S
3 giờ = 180 phút Đ
5000 kg = 5 tấn Đ
4 năm = 48 tháng Đ
910giờ = 54 giây S
7000 năm = 70 thế kỉ Đ