Processing math: 100%

Giải phần B. Kết nối trang 13 Bài tập phát triển năng lực Toán 4 tập 2 — Không quảng cáo

Giải bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 22: Luyện tập chung. So sánh hai phân số


Giải phần B. Kết nối trang 13 Bài tập phát triển năng lực Toán 4 tập 2

Khoanh vào các phân số tối giản 1/9 ; 4/8 ; Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

Câu 6

Khoanh vào các phân số tối giản: 19;48;2686;5657;1121

Phương pháp giải:

Phân số tối giản là phân số có tử số và mẫu số không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1 , hay phân số tối giản là phân số không thể rút gọn được nữa.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

48=4:48:4=12; 2686=26:286:2=1343

Ba phân số 19;5657;1121 có tử số và mẫu số không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1, do đó ba phân số 19;5657;1121phân số tối giản.

Câu 7

Quy đồng mẫu số các phân số:

a) 45;5667

b) 53;11234

Phương pháp giải:

- Chọn mẫu số chung

- Tìm thừa số phụ bằng cách lấy mẫu số chung chia cho mẫu số cùa mỗi phân số

- Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với thừa số phụ vừa tìm được.

Lời giải chi tiết:

a) Mẫu số chung là 210

45=4×425×42=168210       ;           56=5×356×35=175210

67=6×307×30=180210

Vậy quy đồng mẫu số của 45;5667được 168210;175210180210.

b) Mẫu số chung là 12

53=5×43×4=2012       ;      34=3×34×3=912

Giữ nguyên phân số112.

Vậy quy đồng mẫu số của 53;11234 được 2012;112912.

Câu 8

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

a) 37;87;17

b) 511;911;211;1011

c) 55;34;158;98

Phương pháp giải:

- Nếu các phân số có cùng mẫu số: Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

-  Muốn so sánh các phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số các phân số đó, rồi so sánh tử số của phân số mới.

Lời giải chi tiết:

a) 37;87;17.

Ta có: 1 < 3 < 8 nên 17<37<87.

Vậy các phân số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 17;37;87.

b) 511;911;211;1011.

Ta có: 2 < 5 < 9 < 10 nên 211<511<911<1011.

Vậy các phân số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 211;511;911;1011.

c) 55;34;158;98. Chọn MSC là 40

55=5×85×8=4040       ;      34=3×104×10=3040

158=15×58×5=7540     ;       98=9×58×5=4540

Ta có: 30 < 40 < 45 < 75 nên 34<55<98<158.              Vậy các phân số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 34;55;98;158.

Câu 9

Trong các phân số 13;52;98;712;2123;9974.

a) Các phân số lớn hơn 1 là: ....................................................................................................................

b) Các phân số bé hơn 1 là: ....................................................................................................................

Phương pháp giải:

- Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

Lời giải chi tiết:

a) Các phân số lớn hơn 1 là: 52;98;9974

b) Các phân số bé hơn 1 là: 13;712;2123

Câu 10

Trong các phân số 2021;37;89;910;12;416.

a) Phân số lớn nhất là: .................................................................................................................................

b) Phân số bé nhất là: ..................................................................................................................................

Phương pháp giải:

Muốn so sánh các phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số các phân số đó, rồi so sánh tử số của phân số mới.

Lời giải chi tiết:

* Quy đồng mẫu số các phân số 2021;37;89

Chọn mẫu số chung là 63

2021=6063  ;           37=2763  ;             89=5663

Ta có 2763<5663<6063 nên 37<89<2021

* Quy đồng mẫu số các phân số 910;12;416

Chọn mẫu số chung là 20

910=1820     ;      12=1020     ;      416=14=520

Ta có 520<1020<1820 nên 416<12<910

* Quy đồng mẫu số hai phân số 41637 ta có 416<37

* Quy đồng mẫu số hai phân số 2021910 ta có 910<2021

Ta có kết luận:

a) Phân số lớn nhất là: 2021

b) Phân số bé nhất là: 416


Cùng chủ đề:

Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 63 Bài tập phát triển năng lực Toán 4
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 68 Bài tập phát triển năng lực Toán 4
Giải phần B. Kết nối trang 3 Bài tập phát triển năng lực toán 4 tập 2
Giải phần B. Kết nối trang 6 Bài tập phát triển năng lực Toán 4 tập 2
Giải phần B. Kết nối trang 10 Bài tập phát triển năng lực Toán 4 tập 2
Giải phần B. Kết nối trang 13 Bài tập phát triển năng lực Toán 4 tập 2
Giải phần B. Kết nối trang 15 Bài tập phát triển năng lực Toán 4 tấp 2
Giải phần B. Kết nối trang 18 Bài tập phát triển năng lực Toán 4 tập 2
Giải phần B. Kết nối trang 21 Bài tập phát triển năng lực Toán 4 tập 2
Giải phần B. Kết nối trang 22 bài tập phát triển năng lực Toán 4
Giải phần B. Kết nối trang 24 Bài tập phát triển năng lực Toán 4 tập 2