Project - Unit 12. Robots - Tiếng Anh 6 - Global Success
Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Project – Unit 12. Robots SGK tiếng Anh 6 Global Success
Bài 1
1. You are taking part in a robot design competition. Work in groups, decide what your robot is like and complete this table.
(Bạn đang tham gia một cuộc thi thiết kế robot. Làm việc theo nhóm, quyết định robot của bạn trông như thế nào và hoàn thành bảng này.)
Robot name |
Appearance (weight, height, etc...) |
Where it can work |
What it can do |
Lời giải chi tiết:
Robot name (Tên người máy) |
Funny |
Appearance (Ngoại hình) |
40 centimetres, 1 kilo, colors: red, yellow, green, blue (40cm, 1kg, màu sắc: đỏ, vàng, xanh lá, xanh lam) |
Where it can work (Nơi nó có thể làm việc) |
At home, at school (Ở nhà, ở trường) |
What it can do (Nó có thể làm gì) |
Sing, dance, tell stories, do homework, communicate (Hát, múa, kể chuyện, làm bài tập về nhà, giao tiếp) |
Bài 2
2. Present your designs to other groups. Vote on the best robot.
(Trình bày thiết kế của bạn cho các nhóm khác. Bình chọn robot tốt nhất.)
Lời giải chi tiết:
Hello everyone, this is the drawing of my favourite robot. Its name is Funny. It is an entertainment robot. It’s 40 centimetres high and 1 kilo heavy. It has colors of grey, pink, red, yellow, green and blue. It’s lovely with big eyes and a smiling face. It can work both at home and at school. It can sing, dance and tell stories. It can also help me do my homework and talk with me.
Tạm dịch:
Xin chào các bạn, đây là bức vẽ về chú rô bốt mà mình yêu thích nhất. Tên của nó là Funny. Nó là một robot giải trí. Nó cao 40 cm và nặng 1 kg. Nó có các màu xám, hồng, đỏ, vàng, xanh lá và xanh dương. Nó thật đáng yêu với đôi mắt to và khuôn mặt tươi cười. Nó có thể hoạt động cả ở nhà và ở trường. Nó có thể hát, nhảy và kể chuyện. Nó cũng có thể giúp tôi làm bài tập và nói chuyện với tôi.
Từ vựng
1.
2.
3.