Giải SBT Toán 8 bài 1 trang 5, 6 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

SBT Toán 8 - Giải SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo


Bài 1 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 2x + 4\). Tính \(f\left( { - 1} \right);f\left( 0 \right);f\left( 1 \right)\)

Bài 2 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Cho hàm số \(y = g\left( x \right) = - 3x - 3\). Tính \(g\left( { - 2} \right);g\left( { - 1} \right);g\left( 0 \right);g\left( 1 \right);g\left( 2 \right)\).

Bài 3 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 0,5x\) và \(y = g\left( x \right) = - x + 2\). Tính các giá trị tương ứng của y theo x rồi hoàn thành vào bảng theo mẫu sau:

Bài 4 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Cho hàm số \(y = - \sqrt 5 x\). Lập bảng giá trị tương ứng của y khi x lần lượt bằng 0; \(5 - \sqrt 5 \); \(\sqrt 5 \); 5; \(5 + \sqrt 5 \).

Bài 5 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{1}{4}x\). Lập bảng giá trị tương ứng của y khi x lần lượt bằng -4; -2; 0; 2; 4a; \(4a + 4\).

Bài 6 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Cho hàm số (fleft( x right) = a{x^4} - b{x^2} + x + 3) (a, b là hằng số). Cho biết (fleft( 2 right) = 17.) Tính (fleft( { - 2} right))

Bài 7 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Quãng đường d (km) đi được của một ô tô tỉ lệ thuận với thời gian t (giờ) theo công thức \(d = 50t\). Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của d khi t lần lượt nhận các giá trị 1; 1,5; 2; 3; 4.


Cùng chủ đề:

Giải SBT Toán 8 bài 1 trang 5, 6 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 8 bài 1 trang 5, 6, 7 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 8 bài 1 trang 25, 26 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 8 bài 1 trang 38, 39, 40 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 8 bài 1 trang 39, 40, 41 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 8 bài 1 trang 50, 51, 52 - Chân trời sáng tạo