Unit 2 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
Tổng hợp bài tập phần Unit 2 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
Bài 15
Present Simple
(Thì hiện tại đơn)
15. * Write the third person singular.
(Viết ngôi thứ ba số ít.)
1. I stay- he/she stays
2. I write –
3. I watch-
4. I relax-
5. I run –
6. I touch –
7. I do-
8. I guess-
9. I try-
10. I wash-
Lời giải chi tiết:
1. I stay- he/she stays (tôi ở- anh ấy/ cô ấy ở)
2. I write- he/she writes (tôi viết-anh ấy/ cô ấy viết)
3. I watch - he/she watches (tôi xem- anh ấy/cô ấy xem)
4. I relax he/she relaxes (tôi thư giãn/ anh ấy/cô ấy thư giãn)
5. I run he/she runs (tôi chạy-anh ấy/cô ấy chạy)
6. I touch - he/she touches (tôi chạm-anh ấy/cô ấy chạm)
7. I do- he/she does (tôi làm- anh ấy/ cô ấy làm)
8. I guess- he/she guesses (tôi đoán-anh ấy/cô ấy đoán)
9. I try- he/she tries (tôi cố gắng-anh ấy/cô ấy cố gắng)
10. I wash- he/she washes (tôi giặt-anh ấy/cô ấy giặt)
Bài 16
16 ** Put the verbs in brackets into the Present Simple.
(Đặt các động từ trong ngoặc vào Thì Hiện tại Đơn.)
Hi Laura,
My name 1)______is_____ (be) Sue. I am 11 years old and I 2)_______(live) in York, UK . I 3)_________(have got) one brother. My brother is very good at sport. He 4)________-(play) in the school basketball team. They 5)________(practise) every aftemoon. I 6)_______(not/ilke) sport. I 7)__________ (draw) well and I also 8)________-(play) the guitar. I really 9)_____(enjoy) it but I 10)______ (not/be) very good at it. What about you? 11)______ (you/have got) any brothers or sisters? What 12)______(you/do) in your free time?
Write back and tell me.
Sue
Lời giải chi tiết:
Hi Laura,
My name is Sue. I am 11 years old and I live in York, UK . I have got one brother. My brother is very good at sport. He plays in the school basketball team. They practise every aftemoon. I don’t like sport. I draw well and I also playt he guitar. I really enjoy it but am not very good at it. What about you? Have you got any brothers or sisters? What do you do in your free time?
Write back and tell me.
Sue
Tạm dịch:
Chào Laura,
Tên tôi là Sue. Tôi 11 tuổi và sống ở York, Vương quốc Anh. Tôi có một người anh. Anh trai tôi rất giỏi thể thao. Anh ấy chơi trong đội bóng rổ của trường. Họ thực hành mỗi tuần sau khi nghỉ. Tôi không thích thể thao. Tôi vẽ tốt và tôi cũng chơi guitar. Tôi thực sự thích nó nhưng không giỏi lắm. Còn bạn thì sao? Bạn có bất kỳ anh em hay chị em? Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
Viết lại và cho tôi biết nhé
Sue
Bài 17
Prepositions of time (at, on, in)
(Giới từ chỉ thời gian)
17:* Fill in the gaps with at, on or in.
(Điền vào khoảng trống bằng at, on hoặc in.)
1. My best friend starts dancing lessons__in__ June.
2. My birthday is _________2nd August.
3. Ann does her homework_______the afternoon.
4. We play tennis _____8 o'clock_______ Saturdays.
5. Sue surfs the Net_______ night.
6. She meets her friends_______ Fridays.
7. We go on holiday _____the summer.
8. We have lunch______ noon.
Lời giải chi tiết:
1. My best friend starts dancing lessons__in__ June. (Bạn thân nhất của tôi bắt đầu học khiêu vũ vào tháng 6.)
2. My birthday is ____on_____2nd August. (Sinh nhật của tôi là vào tháng 8.)
3. Ann does her homework___in____the afternoon. (Ann làm bài tập về nhà của cô ấy vào buổi chiều.)
4. We play tennis __at___8 o'clock__on_____ Saturdays. (Chúng tôi chơi quần vợt vào thứ 7)
5. Sue surfs the Net____at___ night. (Sue lướt mạng vào buổi tối)
6. She meets her friends___on____ Fridays. (Cô ấy gặp gỡ bạn bè của cô ấy vào thứ sáu)
7. We go on holiday __in___the summer. (Chúng tôi đi nghỉ mát vào mùa hè.)
8. We have lunch___at___ noon. (Chúng tôi ăn trưa vào buổi trưa)
Bài 18
18. * Put the adverbs of frequency in the correct place.
(Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí thích hợp.)
1. Sophie walks to school. (never)
2. Jenny is late for class. (always)
3. I play tennis. (often)
4. My sister goes to the gym. (sometimes)
5. They go to the cinema on Saturdays. (usually)
Lời giải chi tiết:
1. Sophie never walks to school.
2. Jenny is always late for class.
3. I often play tennis.
4. My sister sometimes goes to the gym.
5. They usually go to the cinema on Saturdays.
Tạm dịch:
1. Sophie không bao giờ đi bộ đến trường.
2. Jenny luôn đến lớp muộn.
3. Tôi thường chơi quần vợt.
4. Em gái tôi thỉnh thoảng đi tập thể dục.
5. Họ thường đi xem phim vào các ngày thứ Bảy.
Bài 19
19 * Fill in the gaps with the correct question word.
(Điền vào chỗ trống từ câu hỏi đúng.)
1. Where is Ann? She's at school.
2. _________is her favourite colour, red or blue? Blue
3. _______she? She's my cousin, Jane.
4. _______old is your dad? 39.
5. ___________ is his birthday? 20th July.
6. ___________ do you go to school? By bus.
7. _________ is he from? New York, USA.
8. _________car is this? John's.
9. _____ your name? Mary.
10. _______my bag? On the desk.
Lời giải chi tiết:
1. Where is Ann? She's at school.
2. Which is her favourite colour, red or blue? Blue
3. Who's she? She's my cousin, Jane.
4. How old is your dad? 39.
5. When is his birthday? 20th July.
6. How do you go to school? By bus.
7. Where is he from? New York, USA.
8. Whose car is this? John's.
9. What's your name? Mary.
10. Where's my bag? On the desk.
Tạm dịch:
1. Ann ở đâu? Cô ấy ở trường.
2. Màu sắc yêu thích của cô ấy là đỏ hay xanh? Màu xanh dương
3. Cô ấy là ai? Cô ấy là em họ của tôi, Jane.
4. Bố của bạn bao nhiêu tuổi? 39.
5. Sinh nhật của anh ấy là khi nào? 20 tháng bảy.
6. Bạn đến trường như thế nào? Bằng xe buýt.
7. Anh ấy đến từ đâu? New York, Hoa Kỳ.
8. Đây là xe của ai? Của John.
9. Tên của bạn là gì? Mary.
10. Túi của tôi đâu? Trên bàn.