Giải Vocabulary (Daily routines/ Free time activities) - Unit 2 SGK Tiếng Anh 6 - Right on — Không quảng cáo

Giải tiếng Anh 6 Right on


Unit opener - Unit 2 - Tiếng Anh 6 - Right on!

Tải về

Vocabulary Daily routine / Free-time activities 1. Look at the pictures. Listen and repeat. 2. Imagine you are Mary. Use phrases from Exercise 1 to tell the class about your morning/ afternoon/ evening routine on Mondays.

Bài 1

Vocabulary Daily routine / Free-time activities

(Từ vựng - Các hoạt động thường nhật/ hoạt động trong thời gian rảnh rỗi)

1. Look at the pictures. Listen and repeat.

(Nhìn các bức tranh. Nghe và lặp lại.)

Phương pháp giải:

- in the morning: buổi sáng

- get up (v): thức dậy

- take a shower (v.phr): tắm vòi sen

- have breakfast (v.phr): ăn sáng

- brush my teet (v.phr): đánh răng

- walk to school (v.phr): đi bộ đến trường

- at noon: giữa trưa

- have lunch (v.phr): ăn trưa

- in the afternoon: buổi chiều

- finish school (v.phr): kết thúc giờ học

- come back home (v.phr): về nhà

- do my homework (v.phr): làm bài tập về nhà

- go to basketball practice (v.phr): luyện tập chơi bóng rổ

- in the evening: buổi tối

- have dinner (v.phr): ăn tối

- watch TV (v.phr): xem tivi

- watch videos online (v.phr): xem video trực tuyến

- play video games (v.phr): chơi trò chơi điện tử

- go to bed (v.phr): đi ngủ

Bài 2

Speaking

2. Imagine you are Mary. Use phrases from Exercise 1 to tell the class about your morning/ afternoon/ evening routine on Mondays.

(Tưởng tượng em là Mary. Sử dụng các cụm từ ở bài 1 để kể cho cả lớp về hoạt động thường nhật của em vào buổi sáng/ chiều/ tối vào các ngày thứ Hai.)

In the morning, I get up and take a shower. Then, I… .

Lời giải chi tiết:

In the morning, I get up and take a shower. Then, I have breakfast, brush my teeth and walk to school.

(Buổi sáng, tôi thức dậy và tắm vòi hoa sen. Sau đó, tôi ăn sáng, đánh răng và đi bộ đến trường.)

In the afternoon, I finish school and come back home. Then, I do my homework and go to basketball practice.

(Buổi chiều, tôi học xong và trở về nhà. Sau đó, tôi làm bài tập về nhà và đi tập bóng rổ.)

In the evening, I have dinner, watch TV or videos online. Then, I play video games and go to bed.

(Buổi tối, tôi ăn tối, xem TV hoặc video trực tuyến. Sau đó, tôi chơi trò chơi điện tử và đi ngủ.)

Từ vựng

1.

in the morning /ɪn/ /ðə/ /ˈmɔːnɪŋ/
: buổi sáng

2.

get up /gɛt/ /ʌp/
(v): thức dậy

3.

take a shower /teɪk/ /ə/ /ˈʃaʊə/
(v.phr): tắm vòi sen

4.

have breakfast /hæv/ /ˈbrɛkfəst/
(v.phr): ăn sáng

5.

brush my teet /brʌʃ/ /maɪ/ teet
(v.phr): đánh răng

6.

walk to school /wɔːk/ /tuː/ /skuːl/
(v.phr): đi bộ đến trường

7.

at noon /æt/ /nuːn/
giữa trưa

8.

have lunch /hæv/ /lʌnʧ/
(v.phr): ăn: giữa trưan trưa

9.

in the afternoon /ɪn/ /ði/ /ˈɑːftəˈnuːn/
: buổi chiều

10.

finish school /ˈfɪnɪʃ/ /skuːl/
(v.phr): kết thúc giờ học

11.

come back home /kʌm/ /bæk/ /həʊm/
(v.phr): về nhà

12.

do my homework /duː/ /maɪ/ /ˈhəʊmˌwɜːk/
(v.phr): làm bài tập về nhà

13.

go to basketball practice /gəʊ/ /tuː/ /ˈbɑːskɪtˌbɔːl/ /ˈpræktɪs/
(v.phr): luyện tập chơi bóng rổ

14.

in the evening /ɪn/ /ði/ /ˈiːvnɪŋ/
: buổi tối

15.

have dinner /hæv/ /ˈdɪnə/
(v.phr): ăn tối

16.

watch TV /wɒʧ/ /ˌtiːˈviː/
(v.phr): xem tivi

17.

watch videos online /wɒʧ/ /ˈvɪdɪəʊz/ /ˈɒnˌlaɪn/
(v.phr): xem video trực tuyến

18.

play video games /pleɪ/ /ˈvɪdɪəʊ/ /geɪmz/
(v.phr): chơi trò chơi điện tử

19.

go to bed /gəʊ/ /tuː/ /bɛd/
(v.phr): đi ngủ


Cùng chủ đề:

Giải Unit 5. Famous Forever – Song (Unit 1 - 6) SGK tiếng Anh 6 – Right on
Giải Unit 6. Weekend uploading – Song (Unit 1 - 6) SGK tiếng Anh 6 – Right on
Giải Values – 4. Right on! – Unit 4: Holidays! – Tiếng Anh 6 – Right on!
Giải Values – Right on! 5 – Unit 5. London was great! SGK tiếng Anh 6 – Right on
Giải Values – Right on! 6 – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
Giải Vocabulary (Daily routines/ Free time activities) - Unit 2 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Vocabulary (Famous people & Jobs) – Unit 5. London was great! – Tiếng Anh 6 – Right on!
Giải Vocabulary (foods & drinks) - Unit 3 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Vocabulary (seasons, months, activities ) - Unit 4 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Vocabulary - Rooms/ Places of a house, Funiture and Appliances - Unit 1 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Vocabulary - Từ vựng - Hello SGK Tiếng Anh 6 - Right on