Give the correct forms of the words in brackets.
18. If someone invites you to their home, you should bring a gift to thank them for their
. (HOSPITABLE)
Đáp án:
18. If someone invites you to their home, you should bring a gift to thank them for their
. (HOSPITABLE)
Kiến thức: Từ loại
18.
Sau tính từ sở hữu”their” (của họ) cần một danh từ.
hospitable (adj): hiếu khách => hospitability (n): sự hiếu khách
If someone invites you to their home, you should bring a gift to thank them for their hospitability .
(Nếu có người mời bạn đến nhà, bạn nên mang theo một món quà để cảm ơn lòng hiếu khách của họ.)
Đáp án: hospitability
19. At this time yesterday, I was watching the street
in front of the museum. (PERFORM)
Đáp án:
19. At this time yesterday, I was watching the street
in front of the museum. (PERFORM)
19.
Sau mạo từ “the” cần một danh từ ghép.
perform (v): biểu diễn => performance (n): màn trình diễn
At this time yesterday, I was watching the street performance in front of the museum.
(Vào thời điểm này ngày hôm qua, tôi đang xem buổi biểu diễn đường phố trước bảo tàng.)
Đáp án: performance
20. It's
to stand with your hands on your hips in Việt Nam. (POLITE)
Đáp án:
20. It's
to stand with your hands on your hips in Việt Nam. (POLITE)
20.
Sau động từ tobe “it’s” cần một tính từ.
polite (adj): lịch sự >< impolite (adj): bất lịch sự
It's impolite to stand with your hands on your hips in Việt Nam.
(Ở Việt Nam, đứng chống tay vào hông là bất lịch sự.)
Đáp án: impolite