Grammar - Unit 9. Getting around - Tiếng Anh 6 — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm) Unit 9: Getting around


9.2. Grammar - Unit 9. Getting around - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)

Tổng hợp các bài tập phần: 9.2. Grammar - Unit 9. Getting around - Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)

Bài 1

1. Complete the sentences with the Present Continuous form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu với dạng Hiện tại Tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)

1. I‘m swimming (swim) in a competition on Saturday.

(Tôi sẽ bơi trong một cuộc thi vào thứ Bảy.)

2. My friend _____ (fly) to France tomorrow.

3. We _____ (go) to London by train to see the concert next week.

4. Bob _____ (come) round this evening to play video games.

5. Stuart _____ (play) tennis every day next week.

6. I _____ (cook) dinner tonight for my parents.

7. Katy's mum and dad _____ (plan) a surprise party for her birthday next month.

Lời giải chi tiết:

2. is flying

3. are going

4. is coming

5. is playing

6. am cooking

7. are planning

2. My friend is flying to France tomorrow.

(Bạn của tôi sẽ bay đến Pháp vào ngày mai.)

3. We are going to London by train to see the concert next week.

(Chúng tôi sẽ đến London bằng tàu hỏa để xem buổi hòa nhạc vào tuần tới.)

4. Bob is coming round this evening to play video games.

(Bob sẽ đến tối nay để chơi trò chơi điện tử.)

5. Stuart is playing tennis every day next week.

(Stuart sẽ chơi quần vợt mỗi ngày trong tuần tới.)

6. I’m cooking dinner tonight for my parents.

(Tôi sẽ nấu bữa tối cho bố mẹ tôi.)

7. Katy’s mum and dad are planning a surprise party for her birthday next month.

(Bố mẹ của Katy sẽ có kế hoạch tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho sinh nhật của cô ấy vào tháng tới.)

Bài 2

2. Make the sentences in Exercise 1 negative.

(Làm cho các câu trong bài tập 1 phủ định.)

1. I'm not swimming in a competition on Saturday.

(Tôi sẽ không bơi trong một cuộc thi vào thứ Bảy.)

Lời giải chi tiết:

2. My friend isn’t flying to France tomorrow.

(Bạn của tôi sẽ không bay đến Pháp vào ngày mai.)

3. We aren’t going to London by train to see the concert next week.

(Chúng tôi sẽ không đến London bằng tàu hỏa để xem buổi hòa nhạc vào tuần tới.)

4. Bob isn't coming round this evening to play video games.

(Bob sẽ không đến tối nay để chơi trò chơi điện tử.)

5. Stuart isn't playing tennis every day next week.

(Stuart sẽ không chơi quần vợt mỗi ngày trong tuần tới.)

6. I’m not cooking dinner tonight for my parents.

(Tôi sẽ không nấu bữa tối cho bố mẹ tôi.)

7. Katy’s mum and dad aren't planning a surprise party for her birthday next month.

(Bố mẹ của Katy sẽ không có kế hoạch tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho sinh nhật của cô ấy vào tháng tới.)

Bài 3

3. Look at Kim's diary and write sentences about her arrangements. Use the Present Continuous.

(Nhìn vào nhật ký của Kim và viết những câu về sự sắp xếp của cô ấy. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)

  1. She's meeting John at the café on Monday afternoon.

(Cô ấy sẽ gặp John ở quán cà phê vào chiều thứ Hai.)

Lời giải chi tiết:

2. She’s playing tennis with Leo (at 5.30) on Tuesday afternoon.

(Cô ấy sẽ chơi quần vợt với Leo (lúc 5h30) chiều thứ Ba.)

3. She isn’t going to the art club (at 7.30) on Tuesday evening.

(Cô ấy sẽ không đến câu lạc bộ nghệ thuật (lúc 7h30) tối thứ Ba.)

4. She’s having dinner at Gary’s (at 8.45) on Wednesday evening.

(Cô ấy sẽ ăn tối tại Gary’s (lúc 8 giờ 45) tối thứ Tư.)

5. She’s going to Salford Museum with her class (at 8.15) on Thursday morning.

(Cô ấy sẽ đến Bảo tàng Salford với lớp cô ấy (lúc 8h15) sáng thứ Năm.)

6. She's arriving back at school (at 5.00) on Thursday afternoon.

(Cô ấy sẽ trở lại trường học (lúc 5 giờ) chiều thứ Năm.)

7. She isn’t going to the cinema with her mum and dad on Thursday evening.

(Cô ấy sẽ không đi xem phim với mẹ và bố cô ấy vào tối thứ Năm.)

8. Mike is taking part in a hockey competition (at 4.30) on Friday afternoon.

(Mike sẽ tham gia một cuộc thi khúc côn cầu (lúc 4h30) chiều thứ Sáu.)

Bài 4

4. Make questions in the Present Continuous. Then write short answers.

(Đặt câu hỏi trong Thì hiện tại tiếp diễn. Sau đó viết câu trả lời ngắn gọn.)

1. we / have / a test / on Monday / ?

A: Are we having a test on Monday?

B: Yes, ______________

2. Hannah / go / on holiday / soon / ?

A:  _____________

B: Yes, _______________

3. you / play / football / on Saturday / ?

A: ______________

B: No, ________________

4. Mike and Sue / leave / next week / ?

A: ______________

B: No, ______________

5. you /have /dinner with Jo / tonight /?

A: ______________

B: Yes, _____________________

Lời giải chi tiết:

2. A: Is Hannah going on holiday soon?

(Hannah có đi nghỉ sớm không?)

B: Yes, she is.

(Vâng, đúng vậy.)

3. A: Are you playing football on Saturday?

(Bạn có chơi bóng đá vào thứ Bảy không?)

B: No, I'm not.

(Không, tôi không có.)

4. A: Are Mike and Sue leaving next week?

(Mike và Sue có rời đi vào tuần tới không?)

B: No, they aren't.

(Không, họ không.)

5. A: Are you having dinner with Jo tonight?

(Bạn có ăn tối với Jo tối nay không?)

B: Yes, I am.

(Vâng, tôi có.)

Bài 5

5. Complete the email with the Present Continuous form of the verbs below.

(Hoàn thành email với dạng Hiện tại Tiếp diễn của các động từ bên dưới.)

fly           go (x2)           have           not go           not stay           play           stay           take

Hi Eva,

Have you got any plans for the weekend? (1) Are you going (you) to town with Nick tomorrow? There's a concert in the park in the afternoon and I think the Pink Elephants (2)_____. Would you like to go? I (3) _____ to the cinema with Jason in the evening because I have to pack. We (4) _____ to New York from Gatwick Airport on Sunday! Jason (5) _____ a barbecue for his birthday on Sunday afternoon. (6) _____ (you)?

Do you know New York? It’s my first visit. We (7) _____ at a hotel - it’s too expensive. We (8) _____ with my dad's brother. He (9) _____ us to a Broadway show next week. I can't wait!

Have a good weekend and speak soon!

Lily

Lời giải chi tiết:

2. are playing

3. am not going

4. are flying

5. is having

6. Are you going

7. aren’t staying

8. are staying

9. is taking

Hi Eva,

Have you got any plans for the weekend? Are you going to town with Nick tomorrow? There's a concert in the park in the afternoon and I think the Pink Elephants are playing. Would you like to go? I am not going to the cinema with Jason in the evening because I have to pack. We are flying to New York from Gatwick Airport on Sunday! Jason is having a barbecue for his birthday on Sunday afternoon. Are you going ? Do you know New York? It’s my first visit. We aren’t staying at a hotel - it’s too expensive. We are staying with my dad's brother. He is taking us to a Broadway show next week. I can't wait!

Have a good weekend and speak soon!

Lily

Tạm dịch:

Chào Eva,

Cuối tuần bạn đã có kế hoạch gì chưa? Bạn có định đến thị trấn với Nick vào ngày mai không? Có một buổi hòa nhạc trong công viên vào buổi chiều và tôi nghĩ ban nhạc Pink Elephants sẽ diễn. Bạn có muốn đi không? Tôi sẽ không đi xem phim với Jason vào buổi tối vì tôi phải gói gém hành lý. Chúng tôi sẽ bay đến New York từ Sân bay Gatwick vào Chủ nhật! Jason sẽ tổ chức tiệc nướng nhân sinh nhật vào chiều Chủ nhật. Bạn có đi không?

Bạn biết New York chứ? Đây là chuyến thăm đầu tiên của tôi. Chúng tôi không ở khách sạn - nó quá đắt. Chúng tôi sẽ ở với anh trai của bố tôi. Bác ấy sẽ đưa chúng tôi đến một buổi biểu diễn Broadway vào tuần tới. Tôi không thể đợi được!

Chúc một ngày cuối tuần vui vẻ và sớm trò chuyện cùng nhau!

Lily


Cùng chủ đề:

Grammar - Unit 7. The time machine - Tiếng Anh 6
Grammar - Unit 7. The time machine - Tiếng Anh 6
Grammar - Unit 8. Talking to the world - Tiếng Anh 6
Grammar - Unit 8. Talking to the world - Tiếng Anh 6
Grammar - Unit 9. Getting around - Tiếng Anh 6
Grammar - Unit 9. Getting around - Tiếng Anh 6
Grammar - Unit 10. My dream job - Tiếng Anh 6
Grammar - Unit 10. My dream job - Tiếng Anh 6
Listening And Vocabulary - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6
Listening And Vocabulary - Unit 7. The time machine - Tiếng Anh 6
Listening And Vocabulary - Unit 8. Talking to the world - Tiếng Anh 6