Hình hộp chữ nhật, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình hộp chữ nhật — Không quảng cáo

Lý thuyết Toán lớp 7 Lý thuyết Hình hộp chữ nhật và hình lập phương Toán 7


Hình hộp chữ nhật, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình hộp chữ nhật

Hình hộp chữ nhật, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình hộp chữ nhật

a) Hình hộp chữ nhật có:

- 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, 4 đường chéo.

- Các mặt đều là hình chữ nhật.

- Các cạnh bên bằng nhau.

b) Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật:

Hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao có:

\(S_{xq}=2(a+b)h\);

\(S_{tp}=S_{xq} + S_{2 đáy}=2(a+b)h+2ab\);

\(V = a.b.c\)


Cùng chủ đề:

Góc so le trong - Góc đồng vị - Góc trong cùng phía - Góc so le ngoài
Góc đối diện với cạnh lớn hơn trong một tam giác
Hai góc kề bù
Hai góc đối đỉnh
Hai tam giác bằng nhau
Hình hộp chữ nhật, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình hộp chữ nhật
Hình lăng trụ đứng tam giác, diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác
Hình lăng trụ đứng tứ giác, diện tích xung quanh, thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác
Hình lập phương, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình lập phương
Khái niệm số hữu tỉ - Số đối của một số hữu tỉ
Khái niệm số thực