Hoạt động 6 trang 73 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1 — Không quảng cáo

Giải bài tập Tài liệu Dạy - Học Toán lớp 7, Phát triển tư duy đột phá trong dạy học Toán 7 1. Đại lượng tỉ lệ nghịch


Hoạt động 6 trang 73 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1

Giải bài tập Hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau và có giá trị tương ứng được cho trong bảng sau:

Đề bài

Hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau và có giá trị tương ứng được cho trong bảng sau:

x

\({x_1} = 1\)

\({x_2} = 2\)

\({x_3} = 3\)

\({x_4} = 4\)

\({x_5} = 5\)

y

\({y_1} = 10\)

\({y_2} = ?\)

\({y_3} = ?\)

\({y_4} = ?\)

\({y_5} = ?\)

a) Tìm hệ số tỉ lệ.

b) Điền số thích hợp vào mỗi dấu ? trong bảng trên.

c) Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng \({x_1}{y_1},\,\,{x_2}{y_2},\,\,{x_3}{y_3},\,\,{x_4}{y_4}\)  của x và y.

Lời giải chi tiết

a)x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a, ta có: \(y = {a \over x}\)

Nên \({y_1} = {a \over {{x_1}}} \Rightarrow a = {y_1}.{x_1} = 10.1 = 10\)

b) Ta có: \(y = {{10} \over x}.\)  Ta điền số thích hợp vào mỗi dấu “?” trong bảng

x

\({x_1} = 1\)

\({x_2} = 2\)

\({x_3} = 3\)

\({x_4} = 4\)

\({x_5} = 5\)

y

\({y_1} = 10\)

\({y_2} = 5\)

\({y_3} = {{10} \over 3}\)

\({y_4} = {5 \over 2}\)

\({y_5} = 2\)

\) \(c){x_1}.{y_1} = {x_2}.{y_2} = {x_3}.{y_3} = {x_4}.{y_4} = 10\)


Cùng chủ đề:

Hoạt động 6 trang 14 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Hoạt động 6 trang 36 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Hoạt động 6 trang 53 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Hoạt động 6 trang 62 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Hoạt động 6 trang 71 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Hoạt động 6 trang 73 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Hoạt động 6 trang 84 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Hoạt động 6 trang 86 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Hoạt động 6 trang 105 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Hoạt động 6 trang 111 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Hoạt động 6 trang 123 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1