Khái niệm từ hán việt
Từ Hán Việt là từ có nghĩa gốc của tiếng Hán nhưng được ghi bằng chữ cái Latinh và âm đọc là âm đọc tiếng Việt
1. Từ Hán Việt là gì?
- Từ Hán Việt là từ mượn tiếng Việt.
- Từ Hán Việt có nghĩa gốc của tiếng Hán nhưng được ghi bằng chữ cái Latinh và âm đọc là âm đọc tiếng Việt (không phải âm đọc tiếng Hán).
- Trong từ vụng tiếng Việt, từ Hán Việt chiếm tỷ lệ cao, khoảng 70%, 30% còn lại là từ thuần Việt.
2. Ví dụ minh họa
Từ Hán Việt |
Ý nghĩa |
Gia đình |
Nơi mà những người thân thiết, ruột thịt trong nhà đoàn tụ với nhau. |
Phụ mẫu |
Cha mẹ |
Nghiêm quân |
Cha |
Trưởng nam |
Con trai đầu lòng. |
Gia quy |
Quy định của gia đình |
Quốc pháp |
Quy định của nhà nước |
Phi trường |
Sân bay |
Bất cẩn |
Không cẩn thận |
Cùng chủ đề:
Khái niệm từ hán việt