Language focus: Future forms - Unit 3. Our surroundings - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
1. Complete the table with the words. 2. Your friend is going to a new shopping centre. Order the words to make questions. 3. Write sentences using the future form in brackets.
Bài 1
1. Complete the table with the words.
(Hoàn thành bảng với các từ.)
aren't going to shop doesn't open
'll pay 'm going to buy 'm not waiting 's renting
|
Present simple
The sale starts at 9.30 on Thursday.
The shop (1) _____ until 11.00 on Sundays.
Present continuous
He (2) _____ a flat in the town centre from next week.
1 (3) _____ at home for that delivery this afternoon.
will
We (4) _____ for dinner tonight.
Consumers (5) _____ to supermarkets in the year 2030.
going to
I (6) _____ a new T-shirt and jacket.
We (7) _____ here.
Lời giải chi tiết:
1. doesn't open |
2. 's renting |
3. 'm not waiting |
4. 'll pay |
5. won't drive |
6. 'm going to buy |
7. aren't going to shop |
Present simple (Hiện tại đơn)
The sale starts at 9.30 on Thursday.
(Đợt giảm giá bắt đầu vào lúc 9:30 vào thứ Năm.)
The shop doesn't open until 11.00 on Sundays.
(Cửa hàng không mở cửa cho đến 11:00 vào các ngày Chủ Nhật.)
Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)
He 's renting a flat in the town centre from next week.
(Anh ấy sẽ thuê một căn hộ ở trung tâm thành phố từ tuần tới.)
I 'm not waiting at home for that delivery this afternoon.
(Tôi sẽ không ở nhà chờ đợi giao hàng vào chiều nay.)
will
We 'll pay for dinner tonight.
(Chúng tôi sẽ trả tiền bữa tối tối nay.)
Consumers won't drive to supermarkets in the year 2030.
(Người tiêu dùng sẽ không lái xe đến siêu thị vào năm 2030.)
going to
I 'm going to buy a new T-shirt and jacket.
(Tôi dự định mua một chiếc áo thun và một chiếc áo khoác mới.)
We aren't going to shop here.
(Chúng tôi sẽ không mua sắm ở đây.)
Bài 2
2. Your friend is going to a new shopping centre. Order the words to make questions.
(Bạn của bạn đang đi đến một trung tâm mua sắm mới. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hỏi.)
you/time/What/are/going/go out/to/?
What time are you going to go out?
1. leave/When/train/your/does/?
__________________________________________
2. you/ meeting/Is/Leah/the/at/station/?
__________________________________________
3. the /Will /shopping centre/busy/be/?
__________________________________________
4. you /lunch /Where/going/are/have/to/?
__________________________________________
5. leave/time/flight/to/What/does/New York/their/?
__________________________________________
6. Leah/is/going/buy/anything/to/?
__________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. When does your train leave?
(Khi nào chuyến tàu của bạn khởi hành?)
2. Is Leah meeting you at the station?
(Leah có gặp bạn ở ga không?)
3. Will the shopping centre be busy?
(Trung tâm mua sắm có đông khách không?)
4. Where are you going to have lunch?
(Bạn dự định ăn trưa ở đâu?)
5. What times does their flight to New York leave?
(Chuyến bay của họ đến New York khởi hành vào lúc mấy giờ?)
6. Is Leah going to buy anything?
(Leah có dự định mua gì không?)
Bài 3
3. Write sentences using the future form in brackets.
(Viết câu sử dụng dạng tương lai trong ngoặc đơn.)
I / get / some new jeans on Friday (going to)
I'm going to get some new jeans on Friday.
1. in the future, / people / not go to shops (will)
__________________________________________
2. our bus / arrive / at 8.00 tonight (present simple)
__________________________________________
3. Jo / buy / a bike today (present continuous)
__________________________________________
4. my daughter / take / a few exams / at the end of this week. (going to)
__________________________________________
Phương pháp giải:
will/be going to + V bare
Hiện tại đơn: S + V (s/es) + …
Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing
Lời giải chi tiết:
1. In the future, people won’t go to shops.
(Trong tương lai, mọi người sẽ không đến cửa hàng.)
2. Our bus arrives at 8.00 tonight.
(Xe buýt của chúng tôi sẽ đến lúc 8:00 tối nay.)
3. Jo is buying a bike today.
(Jo đang mua một chiếc xe đạp hôm nay.)
4. My daughter is going to take a few exams at the end of this week.
(Con gái tôi sẽ thi một vài kỳ thi vào cuối tuần này.)
Bài 4
4. Choose the correct words in the email.
(Chọn từ đúng trong email.)
Hi Martin,
What are you doing tomorrow morning? Do you want to come shopping? I've heard that there's a sale at that big sports shop in town. Everybody says they (1) 'll have / have / 're having amazing offers. I've already decided that I (2) 'll buy / buy / 'm going to buy a new pair of trainers.
The shop (3) opens / opening / 'll open at 9.00. I think it (4) 's being / 'll be being / 'll be busy tomorrow so we have to arrive on time! Jake (5) 's coming / comes / 'Il come too. He says that he (6) waits / 's waiting / 'll wait for us outside the shop.
Anyway, I (7) call / 'll call /'m calling you later and we (8) 'll talk / talk / 're talking about it.
Ivan
Lời giải chi tiết:
1. 'll have |
2. 'm going to buy |
3. opens |
4. 'll be |
5. 's coming |
6. 'll wait |
7. 'll call |
8. 'll talk |
Hi Martin,
What are you doing tomorrow morning? Do you want to come shopping? I've heard that there's a sale at that big sports shop in town. Everybody says they 'll have amazing offers. I've already decided that I 'm going to buy a new pair of trainers.
The shop opens at 9.00. I think it 'll be busy tomorrow so we have to arrive on time! Jake 's coming too. He says that he 'll wait for us outside the shop.
Anyway, I 'll call you later and we 'll talk about it.
Ivan
Tạm dịch:
Chào Martin,
Bạn sẽ làm gì vào sáng mai? Bạn có muốn đi mua sắm không? Tôi nghe nói rằng có một đợt giảm giá tại cửa hàng thể thao lớn trong thành phố. Mọi người đều nói rằng họ sẽ có những ưu đãi tuyệt vời. Tôi đã quyết định rằng tôi sẽ mua một đôi giày thể thao mới.
Cửa hàng mở cửa lúc 9:00. Tôi nghĩ sẽ rất đông vào ngày mai, vì vậy chúng ta phải đến đúng giờ! Jake cũng sẽ đến. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ chờ chúng ta bên ngoài cửa hàng.
Dù sao, tôi sẽ gọi cho bạn sau và chúng ta sẽ bàn về điều đó.
Ivan
Bài 5
5. Complete the sentences using the future forms on this page and your own ideas.
(Hoàn thành các câu sử dụng các dạng tương lai trên trang này và ý tưởng của bạn.)
I've decided that next year, I'm going to get a job .
1. In 2050, ___________________________________
2. Next month ________________________________
3. This Saturday afternoon, ______________________
4. Hurry up! We need to leave now because the shop ______________
Lời giải chi tiết:
1. In 2050, there won’t be any shops. People will order everything online.
(Vào năm 2050, sẽ không còn cửa hàng nào nữa. Mọi người sẽ đặt mọi thứ trực tuyến.)
2. Next month, I’ll take up a new sport.
(Tháng tới, tôi sẽ bắt đầu một môn thể thao mới.)
3. This Saturday afternoon, I’m going shopping with friends in town.
(Chiều thứ bảy này, tôi sẽ đi mua sắm với bạn bè ở thành phố.)
4. Hurry up! We need to leave now because the shop closes in ten minutes.
(Nhanh lên! Chúng ta cần rời khỏi đây ngay vì cửa hàng đóng cửa trong mười phút nữa.)