Language Focus: Present simple: Be going to: Questions: Present continuous for future arrangements - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 - Friends plus (Chân trời sáng tạo) Unit 7. Music


Language Focus: Present simple: be going to: questions: Present continuous for future arrangements - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus

1.Complete the table with the words. 2.Order the words to make questions. 3.Write questions with be going to and the verbs in brackets. Then write answers that are true for you. 4.Imagine you interview your favourite band or singer. Write interview questions using be going to. 5.Complete the dialogue using the present continuous form of the verbs.

Bài 1

1.Complete the table with the words.

(Hoàn thành bảng sau.)

am            Am            ‘m not               are          Are             aren’t            is         Is         isn’t           going

Questions

(What)

(Where)

Am

1

3

I

He /She /It

You /We/They

2 to

be a hit?

play?

meet?

Short answers

Affirmative

Yes, I 4

Yes, he/she/it 6

Yes, you/we/they 8

Negative

No, I 5

No, he/she/it 7

No, you/we/they 9

Phương pháp giải:

Cấu trúc

Nghi vấn:

Be (Am/Is/Are) +subject + going to + Verb (bare-inf)

Thì tương lai gần “be going to” được dử dụng để diễn tả về tương lai nhưng mang tính chất kết nối với hiện tại.

“Be going to” được dùng trong các trường hợp sau đây:

Khi có một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần, hoặc một dự định mà ta cần phải thực hiện trong tương lai.

Từ những gì diễn ra trong thực tại, thông qua cảm nhận hay các giác quan nghe nhìn, chúng ta sẽ biết được việc sắp diễn ra, có thể sẽ diễn ra.

Lời giải chi tiết:

Questions (Câu hỏi)

(What) (Cái gì)

(Where) (Ở đâu)

Am

1 Is

3 Are

I (tôi)

he /she /it (anh ấy/cô ấy/nó thì)

you /we/they (bạn/chúng ta/họ)

2 going to

be a hit? (là một hit)

play? (chơi)

meet? (gặp)

Short answers (Câu trả lời)

Affirmative (Khẳng định)

Yes, I 4 am

Yes, he/she/it 6 is

Yes, you/we/they 8 are

Negative (Phủ định)

No, I 5 ‘m not

No, he/she/it 7 isn’t

No, you/we/they 9 aren’t

Bài 2

2.Order the words to make questions.

(Sắp xếp các từ để tạo nên các câu hỏi.)

going/we/Are/to/that/see/singer/famous?

Are we going to see that famous singer?

(Chúng ta sẽ gặp ca sĩ nổi tiếng đó chứ?)

1 to/Is/he/the/going/guitar/play?

2 buy/going/you/tickets/the/Are/to?

3 we/take/Are/photos/going/to?

4 Sarah/Is/to/going/at/be/concert/the?

5 are/Where/they/going/sit/to?

6 to/the/is/What/singer/going/sing?

Phương pháp giải:

Cấu trúc

Nghi vấn:

Be (Am/Is/Are) +subject + going to + Verb (bare-inf)

Thì tương lai gần “be going to” được dử dụng để diễn tả về tương lai nhưng mang tính chất kết nối với hiện tại.

“Be going to” được dùng trong các trường hợp sau đây:

Khi có một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần, hoặc một dự định mà ta cần phải thực hiện trong tương lai.

Từ những gì diễn ra trong thực tại, thông qua cảm nhận hay các giác quan nghe nhìn, chúng ta sẽ biết được việc sắp diễn ra, có thể sẽ diễn ra.

Lời giải chi tiết:

1 to/Is/he/the/going/guitar/play?

Is he going to play the guitar?

(Anh ấy sẽ chơi guitar phải không?)

2 buy/going/you/tickets/the/Are/to?

Are you going to buy tickets?

(Bạn có định mua vé không?)

3 we/take/Are/photos/going/to?

Are we going to take photos?

(Chúng ta có đi chụp ảnh không?)

4 Sarah/Is/to/going/at/be/concert/the?

Is Sarah going to be at the concert?

(Sarah có định tham dự buổi hòa nhạc không?)

5 are/Where/they/going/sit/to?

Where are they going to sit?

(Họ sẽ ngồi ở đâu?)

6 to/the/is/What/singer/going/sing?

What is the singer going to sing?

(Người ca sĩ ấy sẽ hát gì?)

Bài 3

3.Write questions with be going to and the verbs in brackets. Then write answers that are true for you.

(Viết câu hỏi với be going to và các động từ trong ngoặc. Sau đó viết câu trả lời đúng với bạn.)

Are you going to watch (you/watch) any music videos this evening? Yes, I am.

(Bạn có định xem video ca nhạc nào vào tối nay không? Có, tôi có.)

1 (you/1isten to) any music later?

2 (your best friend/come) to your home tomorrow?

3 (you/get up) at 7:30 on Saturday?

4 (your school friends/meet) you in town at the weekend?

5 (your teacher/give) you some more homework tomorrow?

Phương pháp giải:

Cấu trúc

Nghi vấn:

Be (Am/Is/Are) +subject + going to + Verb (bare-inf)

Thì tương lai gần “be going to” được dử dụng để diễn tả về tương lai nhưng mang tính chất kết nối với hiện tại.

“Be going to” được dùng trong các trường hợp sau đây:

Khi có một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần, hoặc một dự định mà ta cần phải thực hiện trong tương lai.

Từ những gì diễn ra trong thực tại, thông qua cảm nhận hay các giác quan nghe nhìn, chúng ta sẽ biết được việc sắp diễn ra, có thể sẽ diễn ra.

Lời giải chi tiết:

1 (you/1isten to) any music later?

Are you going to listen any music later?

(Bạn có định nghe nhạc không?)

Giải thích: chủ ngữ ‘you’ → ‘to be’ chia are

2 (your best friend/come) to your home tomorrow?

Is your best friend going to come to your home tomorrow?

(Bạn thân của bạn có định đến nhà bạn vào ngày mai không?)

Giải thích: chủ ngữ ‘your best friend’ → ‘to be’ chia is

3 (you/get up) at 7:30 on Saturday?

Are you going to get up at 7:30 on Saturday?

(Bạn có định dậy lúc 7:30 vào thứ Bảy không?)

Giải thích: chủ ngữ ‘you’ → ‘to be’ chia are

4 (your school friends/meet) you in town at the weekend?

Are your school friends going to meet you in town at the weekend?

(Bạn ở trường của bạn có định gặp bạn trong thị trấn vào cuối tuần không?)

Giải thích: chủ ngữ ‘your school friends’ → ‘to be’ chia are

5 (your teacher/give) you some more homework tomorrow?

Is your teacher going to give you some more homework tomorrow?

(Giáo viên của bạn sẽ cho bạn một số bài tập về nhà vào ngày mai?)

Giải thích: chủ ngữ ‘your teacher’ → ‘to be’ chia is

Bài 4

4. I magine you interview your favourite band or singer. Write interview questions using be going to.

(Hãy tưởng tượng bạn phỏng vấn ban nhạc hoặc ca sĩ yêu thích của bạn. Viết các câu hỏi phỏng vấn bằng be going to.)

Is your new video going to be on YouTube?

(Video mới của bạn sẽ xuất hiện trên YouTube chứ?)

Phương pháp giải:

Cấu trúc

Nghi vấn:

Be (Am/Is/Are) +subject + going to + Verb (bare-inf)

Thì tương lai gần “be going to” được dử dụng để diễn tả về tương lai nhưng mang tính chất kết nối với hiện tại.

“Be going to” được dùng trong các trường hợp sau đây:

Khi có một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần, hoặc một dự định mà ta cần phải thực hiện trong tương lai.

Từ những gì diễn ra trong thực tại, thông qua cảm nhận hay các giác quan nghe nhìn, chúng ta sẽ biết được việc sắp diễn ra, có thể sẽ diễn ra.

Lời giải chi tiết:

1 Are you going to live on stage?

(Bạn sẽ biểu diễn trực tiếp trên sân khấu chứ?)

2 Is your MV going to release on Spotify?

(MV của bạn có được phát hành trên Spotify không?)

3 Are you going to have a world tour?

(Bạn sắp có một chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới chứ?)

Bài 5

5.Complete the dialogue using the present continuous form of the verbs.

(Hoàn thành cuộc đối thoại bằng cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn của các động từ.)

Ali What are you doing (you/do) school today? 1 (you/play) football?

Bill No, I’m not. I 2 (practice) for the school talent show.

Ali Oh yeah! What 3 (you/do) in the show?

Bill I 4 (sing) and Tom 5 (play) the keyboard. Have you got tickets?

Ali No, I haven't. I 6 (not come) because my aunt and uncle 7 (arrive) tomorrow from Australia and they 8 (not stay) with us for very long.

Bill OK. Have a nice time with them!

Phương pháp giải:

Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói

Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn

Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”

Công thức

Câu khẳng định

S + am/ is/ are + Ving

I + am + Ving

He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving

You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

Câu phủ định

S + am/are/is + not + Ving

is not = isn’t

are not = aren’t

Câu nghi vấn

Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?

A: Yes, S + am/is/are.

No, S + am/is/are + not.

Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

Lời giải chi tiết:

Ali What are you doing (you/do) school today? 1 Are you playing (you/play) football?

Bill No, I’m not. I 2 am practicing (practice) for the school talent show.

Ali Oh yeah! What 3 are you doin g (you/do) in the show?

Bill I 4 am singing (sing) and Tom 5 is playin g (play) the keyboard. Have you got tickets?

Ali No, I haven't. I 6 am not coming (not come) because my aunt and uncle 7 is arriving (arrive) tomorrow from Australia and they 8 aren’t staying (not stay) with us for very long.

Bill OK. Have a nice time with them!

Tạm dịch:

Ali Bạn định làm gì ở trường hôm nay? Bạn định chơi bóng đá à?

Bill Không, tôi không. Tôi định luyện tập cho cuộc thi tài năng của trường.

Ali Ồ vậy à! Bạn định biểu diễn gì trong chương trình?

Bill Tôi sẽ hát và Tom sẽ chơi đàn. Bạn đã có vé chưa?

Ali Không, tôi chưa. Tôi sẽ không đến vì ngày mai dì và chú của tôi sẽ từ Úc đến và họ sẽ không ở với chúng tôi lâu.

Hóa đơn OK. Chúc bạn có một khoảng thời gian vui vẻ với họ!


Cùng chủ đề:

Language Focus: Present continuous (affirmative and negative) - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Language Focus: Present continuous (affirmative and negative) - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Language Focus: Present continuous(questions), Present simple and present continuous - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Language Focus: Present simple (affirmative and negative) - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Language Focus: Present simple (questions) - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Language Focus: Present simple: Be going to: Questions: Present continuous for future arrangements - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Language Focus: Was,were: There was, there were - Unit 3: The Past - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Language Focus: Will and won’t in the first conditional - Unit 6: Survival - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Music and instruments - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Nothing to lose - Unit 8: I believe I can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
People and places - Unit 3: The past - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus