Language Focus: Used To - Starter Unit - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
1. Choose the correct words to complete the table. 2. Complete the article with the correct form of used to and the verbs in brackets.3. Circle the auxiliary verbs. One of the sentences does not have one. Then complete the question tags.
Bài 1
used to
1. Choose the correct words to complete the table.
(Chọn những từ đúng để hoàn thành bảng.)
used to
Affirmative
I/You/He/She/It/We/You/They (used to) / use to (1) do / did maths without a calculator.
Negative
I/You/He/She/It/We/You/They didn't (2) used to / use to (3) studied / study IT.
Questions and short answers
What films did they (4) used to / use to watch?
Did you (5) used to / use to (6) chat / chatted ?
Yes, I (7) used / did.
No, I (8) not used / didn't .
Phương pháp giải:
Khẳng định: S + used to + V bare
Phủ định: S + did not use to + V bare
Nghi vấn: Did + S + use to + V bare?
Lời giải chi tiết:
Affirmative (Khẳng định)
I/You/He/She/It/We/They used to do maths without a calculator.
(Tôi/Bạn/Anh ấy/Cô ấy/Nó/Chúng tô/Họ từng làm toán mà không cần máy tính.)
Negative (Phủ định)
I/You/He/She/It/We/They didn't use to study IT.
(Tôi/Bạn/Anh ấy/Cô ấy/Nó/Chúng tô/Họ chưa từng học công nghệ thông tin.)
Questions and short answers (Câu hỏi và câu trả lời ngắn)
What films did they use to watch?
(Họ đã sử dụng những bộ phim nào để xem?)
Did you use to chat ?
(Bạn đã từng trò chuyện?)
Yes, I did . (Vâng, tôi đã làm vậy.)
No, I didn't . (Không, tôi đã không làm vậy.)
Bài 2
2. Complete the article with the correct form of used to and the verbs in brackets.
(Hoàn thành bài viết với dạng đúng của used to và động từ trong ngoặc.)
Changing technology in the UK
TAKING PHOTOS
In the past, we used to see (see) more cameras. People (1) ____ (take) all of their photos with a camera. Today, 89% of young people use smartphones to take photos. People (2) ____ (not take) many 'selfies' before, but now the British population takes over 1.2 billion 'selfies' every year!
SPENDING TIME ONLINE
In 2005, British people (3) ____ (not spend) much time on the internet. They (4) ____ (go) online for ten hours a week and they (5) ____ (use) a home computer. Now people spend over twenty hours a week online, often on a smartphone, laptop or tablet - this raises the question 'What (6) _____ people _____ (do) with their free time before they had the internet?'
Lời giải chi tiết:
1. used to take |
2. didn’t use to take |
3. didn’t use to spend |
4. used to go |
5. used to use |
6. did, use to do |
Changing technology in the UK
TAKING PHOTOS
In the past, we used to see more cameras. People used to take all of their photos with a camera. Today, 89% of young people use smartphones to take photos. People didn’t use to take many 'selfies' before, but now the British population takes over 1.2 billion 'selfies' every year!
SPENDING TIME ONLINE
In 2005, British people didn’t use to spend much time on the internet. They used to go online for ten hours a week and they used to use a home computer. Now people spend over twenty hours a week online, often on a smartphone, laptop or tablet - this raises the question 'What did people use to do with their free time before they had the internet?'
Tạm dịch:
Thay đổi công nghệ ở Anh
CHỤP HÌNH
Trước đây, chúng ta thường thấy nhiều máy ảnh hơn. Mọi người thường chụp ảnh bằng máy ảnh. Ngày nay, 89% giới trẻ sử dụng điện thoại thông minh để chụp ảnh. Trước đây mọi người không chụp nhiều ảnh selfie, nhưng giờ đây dân số Anh chụp hơn 1,2 tỷ lượt ảnh selfie mỗi năm!
DÀNH THỜI GIAN TRỰC TUYẾN
Vào năm 2005, người Anh không dành nhiều thời gian trên Internet. Họ thường lên mạng 10 giờ một tuần và thường sử dụng máy tính ở nhà. Giờ đây, mọi người dành hơn 20 giờ mỗi tuần để trực tuyến, thường là trên điện thoại thông minh, máy tính xách tay hoặc máy tính bảng - điều này đặt ra câu hỏi 'Mọi người thường làm gì với thời gian rảnh trước khi có Internet?'
Bài 3
Question tags
3. Circle the auxiliary verbs. One of the sentences does not have one. Then complete the question tags.
(Khoanh tròn các trợ động từ. Một trong những câu không có. Sau đó hoàn thành các câu hỏi đuôi.)
They didn't buy that games console, did they ?
1. You can download that app, ______?
2. We haven't got a new HD TV, ______?
3. There's a remote control, ______?
4. Bea never uses a spellchecker, ______?
5. They aren't downloading videos, ______?
Lời giải chi tiết:
1. You can download that app, can’t you ?
(Bạn có thể tải ứng dụng đó xuống phải không?)
Giải thích: Trợ động từ là modal verb “can” => câu hỏi đuôi sẽ là “can’t + S”.
2. We haven't got a new HD TV, have we ?
(Chúng ta chưa có TV HD mới phải không?)
Giải thích: Trợ động từ là “haven’t” => câu hỏi đuôi sẽ là “have + S”.
3. There 's a remote control, isn’t there ?
(Ở đó có điều khiển từ xa phải không?)
Giải thích: Trợ động từ là “’s” => câu hỏi đuôi sẽ là “isn’t + S”.
4. Bea never uses a spellchecker, does she ?
(Bea không bao giờ sử dụng máy kiểm tra chính tả phải không?)
Giải thích: Không có trợ động từ => xét câu hỏi đuôi dựa trên never uses (hiện tại đơn) => câu hỏi đuôi sẽ là “does she”.
5. They aren't downloading videos, are they ?
(Họ không tải video xuống phải không?)
Giải thích: Trợ động từ là “aren't” => câu hỏi đuôi sẽ là “are + S”.
Bài 4
4. Complete the dialogue with the correct question tags.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các câu hỏi đuôi đúng.)
Harry : Hey, I recognise you - it's Todd , isn't it ?
Todd : Yeah, that's me! And you are…?
Harry : Don't tell me you don't remember me! We used to be friends!
Todd : Oh, yes! You're Harry, (1) _____? You don't live here now, (2) _____?
Harry : No, we moved away about six years ago.
Todd : That's right. I used to play video games at your house after school, (3) _____?
Harry : Yeah ... on that really old games console. It wasn't very good, (4) _____?
Todd : It was OK! We used to love that Super Mario game, (5) _____?
Harry : Yeah - that was the best! How is your sister? She isn't called Daisy, (6) _____?
Todd : Yes, she is! She's well. And you've got a brother - What's his name? It's Brad, (7) _____?
Harry : Yes! It's really cool to see you again!
Phương pháp giải:
Hiện tại đơn (động từ thường): S + V(s/es), don’t/doesn’t + S?
Hiện tại đơn (động từ tobe): S + am/is/are…, aren’t/isn’t + S?
Quá khứ đơn (động từ thường): S + V2/ed, didn’t + S?
Quá khứ đơn (động từ tobe): S + was/were…, wasn’t/weren’t + S?
Lời giải chi tiết:
Harry : Hey, I recognise you - it's Todd , isn't it ?
Todd : Yeah, that's me! And you are…?
Harry : Don't tell me you don't remember me! We used to be friends!
Todd : Oh, yes! You're Harry, aren’t you ? You don't live here now, do you ?
Harry : No, we moved away about six years ago.
Todd : That's right. I used to play video games at your house after school, didn’t I ?
Harry : Yeah ... on that really old games console. It wasn't very good, was it ?
Todd : It was OK! We used to love that Super Mario game, didn’t we ?
Harry : Yeah - that was the best! How is your sister? She isn't called Daisy, is she ?
Todd : Yes, she is! She's well. And you've got a brother - What's his name? It's Brad, isn’t it ?
Harry : Yes! It's really cool to see you again!
Tạm dịch:
Harry: Này, tôi nhận ra cậu - Todd phải không?
Todd: Vâng, là tôi đây! Và cậu là…?
Harry: Đừng nói với tớ là cậu không nhớ tớ nhé! Chúng ta đã từng là bạn bè!
Todd: Ồ! Cậu là Harry phải không? Bây giờ cậu không sống ở đây phải không?
Harry: Không, tớ đã chuyển đi khoảng sáu năm trước.
Todd: Đúng vậy. Tớ từng chơi trò chơi điện tử ở nhà cậu sau giờ học phải không?
Harry: Ừ... trên cái máy chơi game cũ kỹ đó. Nó không tốt lắm phải không?
Todd: Không sao đâu! Chúng ta đã từng yêu thích trò chơi Super Mario đó phải không?
Harry: Đúng vậy - đó là điều tuyệt vời nhất! Chị của cậu thế nào? Chị ấy không tên là Daisy phải không?
Todd: Đúng vậy! Chị ấy khỏe. Và cậu có một người anh trai - Tên anh ấy là gì? Đó là Brad phải không?
Harry: Vâng! Thật tuyệt khi được gặp lại cậu!
Bài 5
5. You meet a friend who you haven't seen for a long time. Write four or five questions using question tags. Use the phrases in the box and exercise 4 for ideas.
(Bạn gặp một người bạn đã lâu không gặp. Viết bốn hoặc năm câu hỏi sử dụng câu hỏi đuôi. Sử dụng các cụm từ trong khung và bài tập 4 để tìm ý tưởng.)
brother(s) / sister(s) live in ... name used to play / go / like |
Hey, it's Derin, isn't it?
_________________________________________________________________
_________________________________________________________________
Lời giải chi tiết:
Your brother isn’t called Kevin, isn’t he ? (Anh trai của bạn không được gọi là Kevin, phải không?)
You live in Ha Noi, don’t you ? (Bạn sống ở Hà Nội phải không?)
We used to go to the cinema, didn’t we ? (Chúng ta đã từng đi xem phim phải không?)
Your name is Laura, isn’t it ? (Tên bạn là Laura phải không?)