Language Focus: Used To - Unit 1. Fads and fashions - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Unit 1. Fads and fashions


Language Focus: Used To - Unit 1. Fads and fashions - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus

1 Choose the correct words to complete the table. 2 Write four of the sentences using the correct form of used to. Tick (✓) the sentence that can only be in the past simple. 3 Correct the words. 4 Write sentences to compare you and your family in the past and present. Use used to and the present simple. Write three or four sentences for each topic.

Bài 1

1 Choose the correct words to complete the table.

(Chọn những từ đúng để hoàn thành bảng.)

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2 Write four of the sentences using the correct form of used to. Tick ( ) the sentence that can only be in the past simple.

(Viết bốn câu sử dụng dạng đúng của used to. Đánh dấu ( ) vào câu chỉ có thể ở thì quá khứ đơn.)

I lived in London when I was young. (Tôi sống ở London khi tôi còn trẻ.)

I used to live in London when I was young. (Tôi đã từng sống ở London khi còn nhỏ.)

We moved to Madrid when I was six. (Chúng tôi chuyển đến Madrid khi tôi lên sáu.)

1 Did you often visit your grandparents?

………………………………………….

2 We went to France on holiday last year.

………………………………………….

3 My sister loved One Direction!

………………………………………….

4 He didn’t have many gadgets.

………………………………………….

5 Did you like going to the beach?

………………………………………….

Lời giải chi tiết:

1 Did you often use to visit your partents?

(Bạn có hay đi thăm bố mẹ không?)

2 We went to France on holiday last year.

(Chúng tôi đã đến Pháp vào kỳ nghỉ năm ngoái.)

3 My sister used to love One Direction!

(Chị gái tôi từng yêu One Direction!)

4 He didn’t use to have many gadgets.

(Anh ấy không sử dụng nhiều tiện ích.)

5 Did you use to like going to the beach?

(Bạn có từng thích đi biển không?)

Bài 3

3 Correct the words.

(Sửa các từ.)

We weren’t use to go to that school.                         … didn’t use

(Chúng tôi không quen đến trường đó.)

1 They didn’t used to like computer games.

(Họ không thích trò chơi máy tính.)

………………………………………….

2 Did they used to buy Marvel comics?

(Họ có từng mua truyện tranh Marvel không?)

………………………………………….

3 My sister used to loved Beanie Babies.

(m gái tôi từng rất thích  Beanie Babies.)

………………………………………….

4 What did your favourite cartoon use be?

(Phim hoạt hình yêu thích của bạn là gì?)

………………………………………….

5 I used to not have a games console.

(Tôi đã từng không có bảng điều khiển trò chơi.)

………………………………………….

6 “Did you use to collect Pokémon cards?” “Yes, I used.”

(“Bạn đã sử dụng để thu thập thẻ Pokémon?” Có, tôi đã sử dụng.)

………………………………………….

Lời giải chi tiết:

1 They didn’t used to like computer games.             … didn’t use

2 Did they used to buy Marvel comics?                    … Did they use

3 My sister used to loved Beanie Babies.                  … used to love

4 What did your favourite cartoon use be ?                … use to be

5 I used to not have a games console.                       … didn’t use to…

6 “Did you use to collect Pokémon cards?” “Yes, I used .”   … did

Bài 4

4 Write sentences to compare you and your family in the past and present. Use used to and the present simple. Write three or four sentences for each topic.

(Viết câu để so sánh bạn và gia đình của bạn trong quá khứ và hiện tại. Sử dụng used to và hiện tại đơn. Viết ba hoặc bốn câu cho mỗi chủ đề.)

When I was younger, I used to listen to music on an iPod. Now I use my smartphone or tablet.

(Khi tôi còn trẻ, tôi thường nghe nhạc trên iPod. Bây giờ tôi sử dụng điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của mình.)

1 Gadgets (Tiện ích)

………………………………………….………………………………………….

………………………………………….………………………………………….

………………………………………….………………………………………….

2 Toys (Đồ chơi)

………………………………………….………………………………………….

………………………………………….………………………………………….

………………………………………….………………………………………….

Lời giải chi tiết:

1 Gadgets (Tiện ích)

When technology was not yet developed, I used correspondence to communicate. Now I use social media to make friends and talk to other people.

(Khi công nghệ chưa phát triển, tôi dùng thư từ để liên lạc. Bây giờ tôi sử dụng mạng xã hội để kết bạn và nói chuyện với những người khác.)

When I was young, my family used to watch movies on black and white TV. Now, we mostly watch movies on smartphones or tablets.

(Trước đây, gia đình tôi thường xem phim trên TV đen trắng. Bây giờ, chúng ta chủ yếu xem phim trên điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng.)

When I was young, I used to send letters to vote for my favorite singer. Now, I use free smartphone apps to support them.

(Khi tôi còn nhỏ, tôi đã từng gửi thư để bình chọn cho ca sĩ mà tôi yêu thích. Bây giờ, tôi sử dụng các ứng dụng điện thoại thông minh miễn phí để hỗ trợ họ.)

2 Toys (Đồ chơi)

When I was a child, my parents took me to my hometown to play traditional games such as: To He, Human Chess... Now, I can only play those games on my phone.

(Khi tôi còn nhỏ, bố mẹ tôi đã đưa tôi về quê chơi các trò chơi dân gian như: Tò he, Cờ người... Bây giờ, tôi chỉ có thể chơi những trò chơi đó trên điện thoại.)

When I was a child, I used to play with doll-related toys. Now I like to play with model toys.

(Khi tôi còn nhỏ, tôi thường chơi đồ chơi liên quan đến búp bê. Bây giờ tôi thích chơi với đồ chơi mô hình.)

When I was a kid, I used to use banana leaves and tree branches to turn them into restaurant games. Now I play cooking on the phone app.

(Khi còn nhỏ, tôi từng dùng lá chuối, cành cây để biến chúng thành trò chơi nhà hàng. Bây giờ tôi chơi nấu ăn trên ứng dụng điện thoại.)


Cùng chủ đề:

Language Focus: Present perfect simple + just, still, yet, already - Unit 3. Adventure - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Language Focus: Present simple and present continuous - Starter Unit - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Language Focus: Quantifiers - Unit 4. The material world - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Language Focus: Question tags - Unit 4. The material world - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Language Focus: The first conditional with if and unless; might vs. Will - Unit 5. Years ahead - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Language Focus: Used To - Unit 1. Fads and fashions - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Language focus practice - Starter Unit - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Language focus practice - Unit 1 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Language focus practice - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Language focus practice - Unit 3 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Language focus practice - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus