Lesson 2 - Unit 2. Life in the country - SBT Tiếng Anh 8 iLearn Smart World — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 - ILearn Smart World Unit 2. Life in the country


Lesson 2 - Unit 2. Life in the country - SBT Tiếng Anh 8 iLearn Smart World

a. Look at the pictures and find the words in the word search. b. Fill in the blanks using the words from Task a. a. Read the blog about Harry’s trip and choose the correct sentence. b. Now, read and circle True, False, or Doesn’t say. Unscramble the sentences.

New Words a

a. Look at the pictures and find the words in the word search.

(Nhìn vào hình ảnh và tìm các từ trong tìm kiếm từ.)

Lời giải chi tiết:

1. jump rope (nhảy dây)

2. hometown (quê quán)

3. pick (chọn)

4. tug of war (kéo co)

5. folk (dân gian)

6. herd (chăn trâu)

7. spinning tops (con quay)

New Words b

b. Fill in the blanks using the words from Task a.

(Điền vào chỗ trống sử dụng các từ trong Task a.)

1. I went to _______ some flowers for my mom yesterday.

2. I _______ with my brother and sister. They can jump really well.

3. We play a lot of _______ games during the holidays.

4. I go to my parents’ _______ to see my grandparents all the time.

5. All the strongest people in my village play _______ at Tết .

6. The kids usually _______ buffalo for their parents before they play games.

7. You can play _______ with small, wooden toys and some string.

Lời giải chi tiết:

1. I went to pick some flowers for my mom yesterday.

(Hôm qua tôi đi hái hoa cho mẹ.)

2. I jump rope with my brother and sister. They can jump really well.

(Tôi nhảy dây với anh chị em của tôi. Họ có thể nhảy thực sự tốt.)

3. We play a lot of folk games during the holidays.

(Chúng tôi chơi rất nhiều trò chơi dân gian trong những ngày lễ.)

4. I go to my parents’ hometown to see my grandparents all the time.

(Tôi luôn về quê thăm bố mẹ.)

5. All the strongest people in my village play tug of war at Tết .

(Tất cả những người khỏe nhất trong làng tôi chơi kéo co vào ngày Tết.)

6. The kids usually herd buffalo for their parents before they play games.

(Những đứa trẻ thường chăn trâu cho bố mẹ trước khi ra chơi.)

7. You can play spinning tops with small, wooden toys and some string.

(Bạn có thể chơi con quay với đồ chơi nhỏ bằng gỗ và một số sợi dây.)

Reading a

a. Read the blog about Harry’s trip and choose the correct sentence.

(Đọc blog về chuyến đi của Harry và chọn câu đúng.)

1. Harry likes visiting his hometown. (Harry thích về thăm quê hương của mình.)

2. Harry doesn’t like visiting his hometown. (Harry không thích về thăm quê hương của mình.)

Bài đọc:

Hi, everyone. I really want to tell you all about a trip I just had to my hometown.

My hometown is about 150 kilometers from Hanoi. It’s a small village and it’s much more traditional than the city. I went to visit my family and some friends.

It was interesting and fun because we did lots of traditional activities. My sister and cousins like to pick vegetables from the garden. My grandma and mom always cook delicious meals with them. I prefer to play tug of war with my brother, father, and uncles. My team won this time. It was really good fun. We also played some other folk games like spinning tops. I’m not very good at it, so I lost every game. I really like to play these games because I never play them in the city. I can’t wait to go back and do it again soon.

What things do you often like to do in your hometown? Comment below to let me know!

Tạm dịch:

Chào mọi người. Tôi thực sự muốn kể cho các bạn nghe về một chuyến đi mà tôi vừa mới đến quê hương của mình.

Quê tôi cách Hà Nội khoảng 150 km. Đó là một ngôi làng nhỏ và nó truyền thống hơn nhiều so với thành phố. Tôi đi thăm gia đình và một số bạn bè.

Thật thú vị và vui vẻ vì chúng tôi đã thực hiện rất nhiều hoạt động truyền thống. Em gái và anh em họ của tôi thích hái rau trong vườn. Bà và mẹ tôi luôn nấu những bữa ăn ngon với họ. Tôi thích chơi kéo co với anh trai, cha và chú của tôi hơn. Đội của tôi đã thắng lần này. Đó là niềm vui thực sự tốt. Chúng tôi cũng chơi một số trò chơi dân gian khác như đánh quay. Tôi không giỏi lắm nên trận nào cũng thua. Tôi thực sự thích chơi những trò chơi này bởi vì tôi không bao giờ chơi chúng trong thành phố. Tôi nóng lòng muốn quay lại và làm lại sớm.

Những điều bạn thường thích làm ở quê hương của bạn? Bình luận bên dưới để cho tôi biết!

Lời giải chi tiết:

1. Harry likes visiting his hometown. (Harry thích về thăm quê hương của mình.)

Thông tin: I can’t wait to go back and do it again soon. (Tôi nóng lòng muốn quay lại và làm lại sớm.)

Reading b

b. Now, read and circle True, False, or Doesn’t say.

(Bây giờ, hãy đọc và khoanh tròn Đúng, Sai hoặc Không nói.)

Lời giải chi tiết:

1. Harry’s hometown is 150 kilometers from Hanoi. => True

(Quê của Harry cách Hà Nội 150 km. => Đúng)

Thông tin: My hometown is about 150 kilometers from Hanoi. It’s a small village and it’s much more traditional than the city.

(Quê tôi cách Hà Nội khoảng 150 km. Đó là một ngôi làng nhỏ và nó truyền thống hơn nhiều so với thành phố. )

2. He lives in Hanoi. => Doesn’t say

(Anh ấy sống ở Hà Nội. => Không nói)

3. His grandma and mom are good at cooking. => True

(Bà và mẹ anh ấy nấu ăn rất giỏi. => Đúng)

Thông tin: My grandma and mom always cook delicious meals with them.

(Bà và mẹ tôi luôn nấu những bữa ăn ngon với họ.)

4. He lost at tug of war. => False

(Anh ấy thua trong trò kéo co. => Sai)

Thông tin: I prefer to play tug of war with my brother, father, and uncles. My team won this time.

(Tôi thích chơi kéo co với anh trai, cha và chú của tôi hơn. Đội của tôi đã thắng lần này.)

5. He is good at spinning tops. => False

(Anh ấy giỏi quay con quay. => Sai)

Thông tin: We also played some other folk games like spinning tops. I’m not very good at it, so I lost every game.

(Chúng tôi cũng chơi một số trò chơi dân gian khác như đánh quay. Tôi không giỏi lắm nên trận nào cũng thua.)

Grammar

Unscramble the sentences.

(Sắp xếp lại câu.)

1. never / spinning / play / tops. / I

_________________________________________________________

2. jump rope? / Do / like / they / to

_________________________________________________________

3. prefers / to / She / flowers. / pick

_________________________________________________________

4. What / country / in / people / like / do? / the / to / do

_________________________________________________________

5. doesn’t / tug / He / of / like / war. / play / to

_________________________________________________________

Lời giải chi tiết:

1. I never play spinning tops.

(Tôi không bao giờ chơi con quay.)

2. Do you like to jump rope?

(Bạn có thích nhảy dây không?)

3. She prefers to pick flowers.

(Cô ấy thích hái hoa hơn.)

4. What do people in the country like to do?

(Người nông thôn thích làm gì?)

5. He doesn’t like to play tug of war.

(Anh ấy không thích chơi kéo co.)

Writing

Write a short passage about what folk games and activities you like and don’t like to do, and where and when you usually do them. Use verbs + to -infinitives and adverbs of frequency. Write 80 to 100 words.

(Viết một đoạn văn ngắn về những trò chơi và hoạt động dân gian mà bạn thích và không thích làm, bạn thường chơi chúng ở đâu và khi nào. Sử dụng động từ + to-infinitives và trạng từ chỉ tần suất. Viết 80 đến 100 từ.)

Lời giải chi tiết:

I really like to jump rope and play shuttlecock with my friends. I think they are really fun games. We usually play at the park after school. I also love to play tug of war with my family. We always play tug of war when we visit our hometown. I also like to play spinning tops.

I don’t like to pick flowers or herd buffalo. I think they are really boring. I never pick flowers, nut I sometimes herd buffalo for my family.

Tạm dịch:

Tôi thực sự thích nhảy dây và chơi đá cầu với bạn bè của tôi. Tôi nghĩ chúng là những trò chơi thực sự thú vị. Chúng tôi thường chơi ở công viên sau giờ học. Tôi cũng thích chơi kéo co với gia đình mình. Chúng tôi luôn chơi kéo co khi về thăm quê. Tôi cũng thích chơi con quay.

Tôi không thích hái hoa hay chăn trâu. Tôi nghĩ rằng họ thực sự nhàm chán. Tôi không bao giờ hái hoa, thỉnh thoảng tôi chăn trâu cho gia đình.


Cùng chủ đề:

Lesson 1 - Unit 5 Science and Technology - SBT Tiếng Anh 8 iLearn Smart World
Lesson 1 - Unit 6. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 iLearn Smart World
Lesson 1 - Unit 7. Teens - SBT Tiếng Anh 8 iLearn Smart World
Lesson 1 - Unit 8. Traditions of ethnic groups in Vietnam - SBT Tiếng Anh 8 iLearn Smart World
Lesson 2 - Unit 1. Free time - SBT Tiếng Anh 8 iLearn Smart World
Lesson 2 - Unit 2. Life in the country - SBT Tiếng Anh 8 iLearn Smart World
Lesson 2 - Unit 3. Protecting the environment - SBT Tiếng Anh 8 iLearn Smart World
Lesson 2 - Unit 4. Disasters - SBT Tiếng Anh 8 iLearn Smart World
Lesson 2 - Unit 5 Science and Technology - SBT Tiếng Anh 8 iLearn Smart World
Lesson 2 - Unit 6. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 iLearn Smart World
Lesson 2 - Unit 7. Teens - SBT Tiếng Anh 8 iLearn Smart World