I. Listen and choose True or False.
1. Mai can make noodle soup.
-
A
True
-
B
False
Đáp án: B
Mai can make noodle soup.
(Mai có thể nấu phở.)
Thông tin: My family usually eats noodle soup for breakfast. My mom can make it in the morning. I can't make it, but I can help her.
(Gia đình tôi thường ăn phở vào bữa sáng. Mẹ tôi có thể nấu món đó vào buổi sáng. Tôi không thể làm được nhưng tôi có thể giúp mẹ.)
Đáp án: False
2. Mai's father loves noodle soup.
-
A
True
-
B
False
Đáp án: A
Mai's father loves noodle soup.
(Bố của Mai rất thích phở.)
Thông tin: My father really likes noodle soup, and he can eat it every day.
(Bố tôi rất thích món phở và ông có thể ăn món này hàng ngày.)
Đáp án: True
3. Mai's favorite food is spring rolls.
-
A
True
-
B
False
Đáp án: B
Mai's favorite food is spring rolls.
(Món ăn yêu thích của Mai là chả giò.)
Thông tin: I can make salad. It's easy to make. It's my favorite food.
(Tôi có thể làm salad. Thật dễ dàng để thực hiện nó. Đó là món ăn yêu thích của tôi.)
Đáp án: False
4. Nick's grandmother can make pasta with chicken.
-
A
True
-
B
False
Đáp án: A
Nick's grandmother can make pasta with chicken.
(Mẹ của Nick có thể nấu mì ống cùng thịt gà.)
Thông tin: My favorite breakfast is pasta. My grandma always makes it for me. She can make it with some chicken or some beef.
(Bà tôi luôn làm món này cho tôi. Bà có thể làm món này với một ít thịt gà hoặc một ít thịt bò.)
Đáp án: True
5. Nick can't make pancakes.
-
A
True
-
B
False
Đáp án: B
Nick can't make pancakes.
(Nick không thể làm bánh kếp.)
Thông tin: I can't make pasta, but I can make pancakes.
(Tôi không thể làm mì ống nhưng tôi có thể làm bánh kếp.)
Đáp án: False
Bài nghe:
Hello, everyone. My name's Mai. I'm from Vietnam. My family usually eats noodle soup for breakfast. My mom can make it in the morning. I can't make it, but I can help her. My father really likes noodle soup, and he can eat it every day. I can make salad. It's easy to make. It's my favorite food.
Hi, my name's Nick. I'm from Australia. My favorite breakfast is pasta. My grandma always makes it for me. She can make it with some chicken or some beef. It's so good. I can't make pasta, but I can make pancakes. I often eat some of them when my grandma isn't at home.
Tạm dịch:
Xin chào tất cả các bạn. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Gia đình tôi thường ăn phở vào bữa sáng. Mẹ tôi có thể nấu món đó vào buổi sáng. Tôi không thể làm được nhưng tôi có thể giúp mẹ. Bố tôi rất thích món phở và ông có thể ăn món này mỗi ngày. Tôi có thể làm salad. Thật dễ dàng để thực hiện nó. Đó là món ăn yêu thích của tôi.
Xin chào, tên tôi là Nick. Tôi đến từ Úc. Bữa sáng yêu thích của tôi là mì ống. Bà tôi luôn làm món này cho tôi. Bà có thể làm món này với một ít thịt gà hoặc một ít thịt bò. Nó rất ngon. Tôi không thể làm mì ống nhưng tôi có thể làm bánh kếp. Tôi thường ăn một ít khi bà tôi không ở nhà.