Listen and complete the sentences with one or two words — Không quảng cáo

Đề bài Listen and complete the sentences with one or two words from the talk 36 The natural environment has been seriously and degraded by human activities through many decades


Đề bài

Listen and complete the sentences with one or two words from the talk.

36. The natural environment has been seriously

and degraded by human activities through many decades.

Đáp án:

36. The natural environment has been seriously

and degraded by human activities through many decades.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghe hiểu

Lời giải chi tiết :

36.

Dấu hiệu nhận biết thể bị động “by” (bởi) => cấu trúc thể bị động với thì hiện tại hoàn thành: S + have / has + been + V3/ed + by O.

Trên đề đã có “has been” nên vị trí trống là một dộng từ ở dạng cột 3.

affect – affected – affected (v): ảnh hưởng

The natural environment has been seriously affected and degraded by human activities through many decades.

(Môi trường tự nhiên đã bị ảnh hưởng và suy thoái nghiêm trọng bởi các hoạt động của con người trong nhiều thập kỷ qua.)

Thông tin: The natural environment has been seriously affected and degraded by human activities through many decades.

(Môi trường tự nhiên đã bị ảnh hưởng và suy thoái nghiêm trọng bởi các hoạt động của con người trong nhiều thập kỷ qua.)

Đáp án: affected

37. The burning of fossil fuels by factories and motor vehicles has led to air pollution and resulted in acid rain, greenhouse effect and

.

Đáp án:

37. The burning of fossil fuels by factories and motor vehicles has led to air pollution and resulted in acid rain, greenhouse effect and

.

Lời giải chi tiết :

37.

“and” (và) dùng để nối hai từ cùng loại.

Trước “and” là cụm danh từ “greenhouse effect” (hiệu ứng nhà kính) nên vị trí trống cũng cần một cụm danh từ.

global warming (n): nóng lên toàn cầu

The burning of fossil fuels by factories and motor vehicles has led to air pollution and resulted in acid rain, greenhouse effect and global warming.

(Việc đốt nhiên liệu hóa thạch của các nhà máy và phương tiện cơ giới đã dẫn đến ô nhiễm không khí và dẫn đến mưa axit, hiệu ứng nhà kính và sự nóng lên toàn cầu.)

Thông tin: For instance, the burning of fossil fuels by factories and motor vehicles has led to air pollution and resulted in acid rains, greenhouse effect and global warming.

(Ví dụ, việc đốt nhiên liệu hóa thạch của các nhà máy và phương tiện cơ giới đã dẫn đến ô nhiễm không khí và dẫn đến mưa axit, hiệu ứng nhà kính và sự nóng lên toàn cầu.)

Đáp án: global warming

38. Deforestation for land use has affected the

and led to the extinction of rare animals, extreme floods and land erosion.

Đáp án:

38. Deforestation for land use has affected the

and led to the extinction of rare animals, extreme floods and land erosion.

Lời giải chi tiết :

38.

Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

ecosystem (n): hệ sinh thái

Deforestation for land use has affected the ecosystem and led to the extinction of rare animals, extreme floods and land erosion.

(Phá rừng để lấy đất đã ảnh hưởng đến hệ sinh thái và dẫn đến sự tuyệt chủng của các loài động vật quý hiếm, lũ lụt nghiêm trọng và xói mòn đất.)

Thông tin: Deforestation for land use has affected the ecosystem and led to the extinction of rare animals, and extreme floods and land erosion.

(Phá rừng để lấy đất đã ảnh hưởng đến hệ sinh thái và dẫn đến sự tuyệt chủng của các loài động vật quý hiếm, lũ lụt nghiêm trọng và xói mòn đất.)

Đáp án: ecosystem

39. They have changed and degraded the natural environment and led to various

.

Đáp án:

39. They have changed and degraded the natural environment and led to various

.

Lời giải chi tiết :

39.

Sau tính từ “various” (nhiều) cần một danh từ.

health problems (n): những vấn đề sức khỏe

They have changed and degraded the natural environment and led to various health problems.

(Họ đã làm thay đổi và suy thoái môi trường tự nhiên và dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe khác nhau.)

Thông tin: They have changed and degraded the natural environment and led to various health problems.”

(Họ đã làm thay đổi và suy thoái môi trường tự nhiên và dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe khác nhau.)

Đáp án: health problems

40. We should

the burning of fossil fuels, and encourage forestation to replace deforestation.

Đáp án:

40. We should

the burning of fossil fuels, and encourage forestation to replace deforestation.

Lời giải chi tiết :

40.

Sau động từ khiếm khuyết “should” (nên) cần một động từ ở dạng nguyên thể.

control (v): kiểm soát

We should control the burning of fossil fuels, and encourage forestation to replace deforestation.

(Chúng ta nên kiểm soát việc đốt nhiên liệu hóa thạch và khuyến khích trồng rừng để thay thế nạn phá rừng.)

Thông tin: “For instance, we should control the burning of fossil fuels and encourage forestation to replace deforestation.”

(Ví dụ, chúng ta nên kiểm soát việc đốt nhiên liệu hóa thạch và khuyến khích trồng rừng để thay thế nạn phá rừng.)

Đáp án: control

Phương pháp giải

Bài nghe:

The environment is the natural world in which people, animals and plants live. The natural environment has been seriously affected and degraded by human activities through many decades. For instance, the burning of fossil fuels by factories and motor vehicles has led to air pollution and resulted in acid rains, greenhouse effect and global warming. Deforestation for land use has affected the ecosystem and led to the extinction of rare animals, and extreme floods and land erosion. There are many human activities having serious impacts on the natural environment. They have changed and degraded the natural environment and led to various health problems.

We should do something immediately to protect our environment. For instance, we should control the burning of fossil fuels and encourage forestation to replace deforestation. In addition, there should be appropriate places to dump harmful rubbish and chemicals to reduce the rate of water pollution, a threat to human health and a danger to aquatic animals.

To minimize the rate of environmental degradation and to raise awareness of its threats, the preservation of the environment should be included in education and mass media. People should make every effort to preserve the environment for the next generation.

Tạm dịch:

Môi trường là thế giới tự nhiên trong đó con người, động vật và thực vật sinh sống. Môi trường tự nhiên đã bị ảnh hưởng và suy thoái nghiêm trọng bởi các hoạt động của con người trong nhiều thập kỷ qua. Ví dụ, việc đốt nhiên liệu hóa thạch của các nhà máy và phương tiện cơ giới đã dẫn đến ô nhiễm không khí và dẫn đến mưa axit, hiệu ứng nhà kính và sự nóng lên toàn cầu. Phá rừng để lấy đất đã ảnh hưởng đến hệ sinh thái và dẫn đến sự tuyệt chủng của các loài động vật quý hiếm, lũ lụt nghiêm trọng và xói mòn đất. Có nhiều hoạt động của con người có tác động nghiêm trọng đến môi trường tự nhiên. Chúng đã làm thay đổi và suy thoái môi trường tự nhiên và dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe khác nhau.

Chúng ta nên làm điều gì đó ngay lập tức để bảo vệ môi trường của chúng ta. Ví dụ, chúng ta nên kiểm soát việc đốt nhiên liệu hóa thạch và khuyến khích trồng rừng để thay thế nạn phá rừng. Ngoài ra, cần có những nơi phù hợp để đổ rác và hóa chất độc hại nhằm giảm tốc độ ô nhiễm nguồn nước, nguy cơ đe dọa sức khỏe con người và nguy hiểm cho động vật thủy sinh.

Để giảm thiểu tốc độ suy thoái môi trường và nâng cao nhận thức về các mối đe dọa của nó, việc bảo vệ môi trường cần được đưa vào giáo dục và các phương tiện thông tin đại chúng. Mọi người nên cố gắng hết sức để bảo vệ môi trường cho thế hệ tiếp theo.