Listen and fill in each blank with the correct answer — Không quảng cáo

Đề bài Listen and fill in each blank with the correct answer 36 People in Sardinia eat lots of whole grains, and vegetables Đáp án 36 People in Sardinia eat


Đề bài

Listen and fill in each blank with the correct answer.

36. People in Sardinia eat lots of whole grains,

and vegetables.

Đáp án:

36. People in Sardinia eat lots of whole grains,

and vegetables.

Lời giải chi tiết :

36. People in Sardinia eat lots of whole grains, beans , and vegetables.

Thông tin: In Sardinia, people eat a diet rich of whole grains, beans, and vegetables.

(Ở Sardinia, mọi người ăn chế độ ăn nhiều ngũ cốc nguyên hạt, đậu và rau.)

Đáp án: beans

37. They have an active lifestyle  and walk

kilometers a day.

Đáp án:

37. They have an active lifestyle  and walk

kilometers a day.

Lời giải chi tiết :

37. They have an active lifestyle  and walk 3 to 8 kilometers a day.

Thông tin: The people here often walk three to eight kilometers a day.

(Người dân ở đây thường đi bộ từ ba đến tám cây số mỗi ngày.)

Đáp án: 3 to 8

38. People here live in

and old people have a close connection with their family members.

Đáp án:

38. People here live in

and old people have a close connection with their family members.

Lời giải chi tiết :

38. People here live in large families and old people have a close connection with their family members.

Thông tin: People in Sardinia live in large families.

(Người dân Sardinia sống trong các gia đình lớn.)

Đáp án: large families

39. Men often

with each other in the street.

Đáp án:

39. Men often

with each other in the street.

Lời giải chi tiết :

39. Men often laugh with each other in the street.

Thông tin: Men often gather in the street and laugh with each other.

(Đàn ông thường tụ tập trên đường phố và nói cười với nhau.)

Đáp án: laugh

40. People here have a relaxed

.

Đáp án:

40. People here have a relaxed

.

Lời giải chi tiết :

40. People here have a relaxed workday .

Thông tin: A relaxed work day allows them more time to enjoy life.

(Một ngày làm việc thư thái cho phép họ có thêm thời gian để tận hưởng cuộc sống.)

Đáp án: workday