Đề bài
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Listen and number.
a. |
b. |
c. |
d. |
a -
b -
c -
d -
Đáp án
a -
b -
c -
d -
Bài nghe:
1. – What is he doing?
– He’s putting up a tent.
2. – Do you want to go to the bookshop?
– Great! Let’s go.
3. – What was the weather like last weekend?
– It was sunny and cloudy.
4. – What are these animals?
– They’re hippos.
Tạm dịch:
1. – Anh ấy đang làm gì vậy?
– Anh ấy đang dựng lều.
2. – Bạn có muốn đến hiệu sách không?
- Tuyệt vời! Đi nào.
3. – Thời tiết cuối tuần trước thế nào?
– Trời nắng và nhiều mây.
4. – Những con vật này là gì?
– Chúng là những con hà mã.