Listen and write. There is one example.
A wonderful day with Mom!
Example:
0. Name: …………….…Betty Thompson……….……
1. Age:
years old
Đáp án:
years old
2. Pool’s name:
swimming pool
Đáp án:
swimming pool
3. Time at the coffee shop:
Đáp án:
4. Place:
Đáp án:
Bài nghe:
Example:
A: Hello Betty. Can I ask you some questions?
B. Betty: Alright.
A: What's your family name?
B: Oh that's Thompson.
A: Is that T H O M P S O N?
B: Yes.
1.
A: How old are you, Jane?
B: I'm twelve.
A: Twenty?
B: No, I'm 12 years old.
A: Okay
2.
A: Where did you go last weekend?
B: I had a wonderful day with my mom. We went to the swimming pool.
A: What is the name of the pool?
B: Relax.
A: Is it R E L A X? Relax.
B: Yes, that's right. It is a funny name.
3.
A: And what did you do after that?
B: We went to the coffee shop near here.
A: Was it fun?
B: Yes, we stayed two hours for talking and drinking my favorite juice.
4.
A: And then you came back home?
B. No, I needed some school things, so my mom took me to the book shop.
A: What did you buy?
B: I bought a new notebook and some crayons.
Tạm dịch:
Ví dụ:
A: Xin chào Betty. Tôi có thể hỏi bạn vài câu được không?
B. Betty: Được thôi.
A: Họ của bạn là gì?
B: Ồ là Thompson.
A: Có phải là T H O M P S O N không?
B: Chính xác.
1.
A: Bạn bao nhiêu tuổi, Jane?
B: Tôi mười hai tuổi.
A: Hai mươi tuổi?
B: Không, tôi 12 tuổi.
Đ: Được rồi.
2.
A: Cuối tuần trước bạn đã đi đâu?
B: Tôi đã có một ngày tuyệt vời với mẹ tôi. Chúng tôi đã đi đến hồ bơi.
A: Tên của hồ bơi là gì?
B: Relax.
A: Có phải là R E L A X không? Relax.
B: Đúng rồi. Đó là một cái tên khá buồn cười.
3.
A: Và sau đó bạn đã làm gì?
B: Chúng tôi tới quán cà phê gần đó.
A: Nó có vui không?
B: Có, chúng tôi ngồi lại hai giờ để nói chuyện và uống nước trái cây yêu thích của tôi.
4.
A: Và sau đó bạn trở về nhà?
B. Không, tôi cần một số đồ dùng học tập nên mẹ tôi đưa tôi đến hiệu sách.
A: Bạn đã mua những gì?
B: Tôi đã mua một cuốn sổ mới và vài cây bút chì màu.