Look and choose the correct answer.
1. There’s _____ ice tea on the table, you can drink it.
-
A
some
-
B
many
-
C
one
Đáp án: A
“Ice tea” là danh từ không đếm được, chỉ có thể đi với “some”.
There’s some ice tea on the table, you can drink it.
(Có một ít trà đá ở trên bàn, cậu có thể uống.)
=> Chọn A
2. ______ he catch the bus to school every day?
-
A
Did
-
B
Do
-
C
Does
Đáp án: C
“Every day” là một dấu hiệu của thì hiện tại đơn. Trong câu này, chủ ngữ “he” ở ngôi thứ 3 số ít sẽ đi kèm với trợ động từ “does” ở thì hiện tại đơn.
Does he catch the bus to school every day?
(Cậu ấy có bắt xe buýt đến trường mỗi ngày không?)
=> Chọn C
3. My father goes to the _______ every Sundays. He loves playing tennis there.
-
A
sports center
-
B
market
-
C
movie theater
Đáp án: A
sports center (n): trung tâm thể thao
market (n): chợ
movie theater (n): rạp chiếu phim
My father goes to the sports center every Sundays. He loves playing tennis there.
(Bố tôi đến trung tâm thể thao vào mỗi Chủ Nhật. Ông ấy thích chơi quần vợt ở đây.)
=> Chọn A
4. I want to be a _______. I want to help sick people.
-
A
teacher
-
B
doctor
-
C
student
Đáp án: B
teacher (n): giáo viên
doctor (n): bác sĩ
student (n): học sinh
=> Chọn B
I want to be a doctor . I want to help sick people.
(Tôi muốn trở thành một bác sĩ. Tôi muốn giúp đỡ những người bệnh.)
5. His birthday is ______ July.
-
A
on
-
B
in
-
C
at
Đáp án: B
Các tháng trong năm đi kèm giới từ “in”.
His birthday is in July.
(Sinh nhật của anh ấy vào tháng 7.)
=> Chọn B