Look at the picture and show where things are. Use these — Không quảng cáo

Đề bài Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Look at the picture and show where things are Use these prepositions below (Nhìn


Đề bài
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look at the picture and show where things are. Use these prepositions below

(Nhìn tranh và miêu tả vị trí đồ vật. Sử dụng các giới từ sau)

on (x2)            in         under

near         next to        behind

1. The pillow (gối) is the cat. 2. The cat is the armchair. 3. The dog is the cat. 4. The fish is the fishbowl. 5. The ball is the table. 6. The book is the table. 7. The armchair is the table.
Đáp án
1. The pillow (gối) is the cat. 2. The cat is the armchair. 3. The dog is the cat. 4. The fish is the fishbowl. 5. The ball is the table. 6. The book is the table. 7. The armchair is the table.

on : trên

in: trong

under: dưới

near: gần

next to : ngay cạnh

behind: phía sau

Câu hoàn chỉnh:

1. The pillow is behind the cat.

2. The cat is on the armchair.

3. The dog is near the cat.

4. The fish is in the fishbowl.

5. The ball is under the table.

6. The book is on the table.

7. The armchair is next to the table.

Tạm dịch:

1. Chiếc gối nằm sau con mèo.

2. Con mèo đang ở trên ghế bành.

3. Con chó ở gần con mèo.

4. Con cá nằm trong bể cá.

5. Quả bóng ở dưới bàn.

6. Cuốn sách ở trên bàn.

7. Chiếc ghế bành bên cạnh bàn.