Lý thuyết bài 18 khtn 9 kntt — Không quảng cáo

Giải khtn 9 kntt


Lý thuyết Tính chất chung của kim loại - Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức

Kim loại có các tính chất vật lí chung như sau:

. Tính chất vật lí của kim loại

Kim loại có các tính chất vật lí chung như sau:

- Tính dẻo

- Tính dẫn điện, dẫn nhiệt

- Ánh kim

Một số kim lọai có tính chất vật lí tốt nhất như:

- Kim loại dẻo nhất (dễ dát mỏng, dễ kéo sợi): vàng

- Kim loại dẫn điện tốt nhất: bạc

- Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất: bạc

- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất: tungsten (W)

- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: thủy ngân

II. Tính chất hóa học của kim loại

1. Tác dụng với phi kim

a) Tác dụng với oxygen

Hầu hết các kim loại như Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Cu,… phản ứng với khí oxygen tạo thành oxide kim loại

Một số kim loại như Au, Ag, Pt,… không phản ứng với khí oxygen

Ví dụ:

b) Tác dụng với phi kim khác

Kim loại có thể tác dụng với nhiều phi kim tạo thành muối

Ví dụ:

2. Tác dụng với nước

Một số kim loại như K, Ca, Na,… tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành hydroxide và khí hydrogen

Ví dụ: 2Na + 2H 2 O \( \to \) 2NaOH + H 2

3. Tác dụng với dung dịch acid

Một số kim loại phản ứng với dung dịch acid như HCl, H 2 SO 4 tạo thành muối và giải phóng khí hydrogen

Ví dụ: Fe + 2HCl \( \to \)FeCl 2 + H 2

Các kim loại Cu, Ag, Au,… không tác dụng với dung dịch HCl.

4. Tác dụng với dung dịch muối

Nhiều kim loại khác như Mg, Al, Zn,… tác dụng với dung dịch CuSO 4 , AgNO 3 ,… tạo thành muối và kim loại

Ví dụ:  Fe + CuSO 4 \( \to \) FeSO 4 + Cu

SƠ ĐỒ TƯ DUY


Cùng chủ đề:

Lý thuyết bài 13 khtn 9 kntt
Lý thuyết bài 14 khtn 9 kntt
Lý thuyết bài 15 khtn 9 kntt
Lý thuyết bài 16 khtn 9 kntt
Lý thuyết bài 17 khtn 9 kntt
Lý thuyết bài 18 khtn 9 kntt
Lý thuyết bài 19 khtn 9 kntt
Lý thuyết bài 20 khtn 9 kntt
Lý thuyết bài 21 khtn 9 kntt
Lý thuyết bài 22 khtn 9 kntt
Lý thuyết bài 23 khtn 9 kntt