Lý thuyết Khái niệm số thập phân - Toán 5 Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Giải Toán lớp 5 Kết nối tri thức, giải SGK toán lớp 5 KNTT


Lý thuyết Khái niệm số thập phân - Toán 5 Kết nối tri thức

9 dm = $frac{9}{{10}}m{;^{}}frac{9}{{10}}m$viết là 0,9 m; đọc là không phẩy chín mét

1. Khái niệm số thập phân

Ta có:

· 9 dm = $\frac{9}{{10}}m{;^{}}\frac{9}{{10}}m$viết là 0,9 m; đọc là không phẩy chín mét.

· 118 cm = $\frac{{118}}{{100}}m{ = ^{}}1\frac{{18}}{{100}}m.$

· $1\frac{{18}}{{100}}m$viết là 1,18 m; đọc là một phẩy mười tám mét.

· Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên phần thập phân , chúng được phân cách bởi dấu phẩy.

· Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.

2. Hàng của số thập phân. Đọc số thập phân

a)

· Muốn viết một số thập phân, trước hết viết phần nguyên, viết dấu phẩy, sau đó viết phần thập phân.

· Muốn đọc một số thập phân, trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu phẩy, sau đó đọc phần thập phân.


Cùng chủ đề:

Lý thuyết Các đơn vị đo diện tích - Toán 5 Kết nối tri thức
Lý thuyết Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số - Toán 5 Kết nối tri thức
Lý thuyết Hình tam giác. Diện tích hình tam giác - Toán 5 Kết nối tri thức
Lý thuyết Hình thang. Diện tích hình thang - Toán 5 Kết nối tri thức
Lý thuyết Hỗn số - Toán 5 Kết nối tri thức
Lý thuyết Khái niệm số thập phân - Toán 5 Kết nối tri thức
Lý thuyết Ki lô mét vuông. Héc - Ta - Toán 5 Kết nối tri thức
Lý thuyết Làm tròn số thập phân - Toán 5 Kết nối tri thức
Lý thuyết Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1 000;. . . Hoặc với 0,1; 0,01; 0,001;. . . - Toán 5 Kết nối tri thức
Lý thuyết Phân số thập phân - Toán 5 Kết nối tri thức
Lý thuyết Phép chia số thập phân - Toán 5 Kết nối tri thức