Make complete sentences using the prompts.
36. I / go / gym / close friend / once / week.
=>
.
Đáp án:
=>
.
36.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích :
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Chủ ngữ ngôi thứ nhất + động từ nguyên mẫu + giới từ + địa điểm.
go to the gym: đi tập gym
with my close friend: với bạn thân nhất của tôi
once a week: 1 tuần 1 lần
Đáp án: I go to the gym with my close friend once a week.
(Tôi đến phòng tập gyn với bạn thân mỗi tuần một lần.)
37. The concert / not start / until 7:30 p.m.
=>
Đáp án:
=>
37.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Câu phủ định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Chủ ngữ số ít + doesn’t + động từ nguyên mẫu + giới từ + thời gian.
Đáp án: The concert does not start until 7:30 p.m.
(Buổi hoà nhạc không bắt đầu lưc 7 rưỡi tối.)