Make complete sentences using the prompts.
31. What / your bedroom / like?
=>
?
Đáp án:
=>
?
31.
Kiến thức: Cấu trúc câu hỏi về đặc điểm với “like”
Giải thích :
Cấu trúc câu hỏi về đặc điểm với “like”:
What + is + danh từ số ít + like?
Đáp án: What is your room like?
(Căn phòng của bạn như thế nào?)
32. Open / your book / page 25.
=>
?
Đáp án:
=>
?
32.
Kiến thức: Câu mệnh lệnh trực tiếp
Giải thích :
Cấu trúc câu mệnh lệnh trực tiếp
Động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Đáp án: Open your book at page 25.
(Mở sách ra ở trang 25.)
33. Như / not brush / teeth / evening.
=>
.
Đáp án:
=>
.
33
Kiến thức: Câu phủ định ở thì hiện tại đơn
Giải thích :
Cấu trúc câu phủ định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Chủ ngữ số ít + doesn’t + động từ nguyên mẫu + giới từ + trạng từ thời gian.
Đáp án: Như doesn’t brush her teeth in the evening.
(Như không đánh răng vào buổi tối.)
34. Tiên's father / help / charity / Friday evening.
=>
.
Đáp án:
=>
.
34.
Kiến thức: Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn
Giải thích :
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + động từ thêm s/es + tân ngữ (+ giới từ + trạng từ thời gian).
Đáp án: Tiên’s father helps the charity on Friday evening.
(Bố của Tiên giúp đỡ tổ chức từ thiện vào tối thứ Sáu.)