Make questions for the underlined words.
35. Most Vietnamese people wore traditional clothes long time ago.
=>
?
Đáp án:
=>
?
Kiến thức: Câu hỏi Wh
Cấu trúc: Wh-word + trợ động từ + S + động từ chính?
35.
Most Vietnamese people wore traditional clothes long time ago.
(Hầu hết người Việt Nam mặc trang phục truyền thống cách đây một thời gian dài.)
what: cái gì
Cấu trúc câu hỏi thì quá khứ đơn với động từ thường: What + did + S + V (nguyên thể)?
Đáp án: What did most Vietnamese people wear long time ago?
Tạm dịch: Thời gian dài trước đây người Việt Nam mặc gì?
36 . My mother posted five blogs on her website yesterday.
=>
?
Đáp án:
=>
?
36.
My mother posted five blogs on her website yesterday.
(Mẹ tôi đăng 5 video nhật lý lên trang mạng vào hôm qua.)
How many + danh từ số nhiều: bao nhiêu
Cấu trúc câu hỏi thì quá khứ đơn với động từ thường: How many + danh từ số nhiều + did + S + V (nguyên thể)?
Đáp án: How many blogs did your mother post on her website yesterday?
Tạm dịch: Hôm qua mẹ bạn đăng lên trang web của bà bao nhiêu bài blog thế?
37. I was chatting online with friends when my parents came home.
=>
?
Đáp án:
=>
?
37.
I was chatting online with friends when my parents came home.
(Tôi đang tán gẫu qua mạng với các bạn thì bố mẹ tôi về đến nhà.)
who: ai
Cấu trúc câu hỏi thì quá khứ tiếp diễn: Who + were you + V-ing…?
Đáp án: Who were you chatting online with when your parents came home?
Tạm dịch: Bạn đang nhắn tin với ai khi bố mẹ bạn về nhà?