Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to — Không quảng cáo

Đề bài Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions Câu 1 We had __________


Đề bài

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1

We had __________ breakfast in a lovely restaurant near __________ Seine, a famous river in northern France.

  • A.

    no article / the

  • B.

    the / the

  • C.

    the / no article

  • D.

    no article / no article

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Cụm: have breakfast: ăn sáng => không dùng mạo từ

Dùng mạo từ “the” trước tên sông

We had breakfast in a lovely restaurant near the Seine, a famous river in northern France.

(Chúng tôi ăn sáng trong một nhà hàng xinh xắn gần sông Seine, một con sông nổi tiếng ở miền Bắc nước Pháp.)

Chọn A

Câu 2

Of the three holidays, I think this tour to Ha Long Bay is __________.

  • A.

    as interesting

  • B.

    more interesting

  • C.

    the best interesting

  • D.

    the most interesting

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: So sánh nhất

So sánh nhất với tính từ dài: S + be + the + most + adj + (N)

Of the three holidays, I think this tour to Ha Long Bay is the most interesting .

(Trong ba kỳ nghỉ, tôi nghĩ rằng chuyến tham quan Vịnh Hạ Long này là thú vị nhất.)

Chọn D

Câu 3

He’s stopped __________ plastic bottles since he found out it causes serious damage to the environment.

  • A.

    to buy

  • B.

    buying

  • C.

    to have bought

  • D.

    having bought

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: To V/ V_ing

Cụm: stop + V_ing: dừng làm gì

He’s stopped buying plastic bottles since he found out it causes serious damage to the environment.

(Anh ấy đã ngừng mua chai nhựa kể từ khi phát hiện ra nó gây hại nghiêm trọng cho môi trường.)

Chọn B

Câu 4

The educational app __________ yesterday was interesting and free of charge.

  • A.

    which I downloaded it

  • B.

    that I downloaded

  • C.

    I downloaded it

  • D.

    of which I downloaded

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Danh từ “the educational app” (ứng dụng giáo dục) => danh từ chỉ vật

Đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm chủ ngữ

The educational app that I downloaded yesterday was interesting and free of charge.

(Ứng dụng giáo dục mà tôi đã tải xuống ngày hôm qua rất thú vị và miễn phí.)

Chọn B

Câu 5

Mr. Brown likes __________ because everything, including accommodation, travel and food, is arranged for him.

  • A.

    guided tours

  • B.

    safari holidays

  • C.

    sightseeing tours

  • D.

    package holidays

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

guided tours: những tua có hướng dẫn viên

safari holidays: kì nghỉ safari

sightseeing tours: những chuyến tham quan ngắm cảnh

package holidays: những kì nghỉ trọn gói

Mr. Brown likes package holidays because everything, including accommodation, travel and food, is arranged for him.

(Ông Brown thích những kỳ nghỉ trọn gói vì mọi thứ, kể cả chỗ ở, đi lại và thức ăn, đều được sắp xếp cho ông.)

Chọn D

Câu 6

Noah is considering joining a wildlife group because he wants to help __________ endangered species.

  • A.

    preserve

  • B.

    conserve

  • C.

    reserve

  • D.

    observe

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

preserve (v): bảo tồn/ bảo vệ (cái gì ở nguyên trạng thái ban đầu)

conserve (v): bảo tồn/ bảo vệ

reserve (v): dự trữ

observe (v): quan sát

Noah is considering joining a wildlife group because he wants to help conserve endangered species.

(Noah đang cân nhắc tham gia một nhóm động vật hoang dã vì anh ấy muốn giúp bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng.)

Chọn B

Câu 7

You can always upload files and documents onto the cloud as a way to __________ important data.

  • A.

    back up

  • B.

    keep on

  • C.

    put up

  • D.

    get on

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

back up: sao lưu

keep on: tiếp tục

put up: dựng lên (lều)

get on: xoay xở, sống sót

You can always upload files and documents onto the cloud as a way to back up important data.

(Bạn luôn có thể tải tệp và tài liệu lên đám mây như một cách để sao lưu dữ liệu quan trọng.)

Chọn A

Câu 8

This popular website allows users to __________ films on the Internet.

  • A.

    log in

  • B.

    download

  • C.

    install

  • D.

    stream

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

log in (v): đăng nhập

download (v): tải xuống

install (v): cài đặt

stream (v): phát trực tuyến

This popular website allows users to download films on the Internet.

(Trang web phổ biến này cho phép người dùng tải phim trên Internet.)

Chọn B

Câu 9

__________, which is a learning environment on the Internet, has several advantages over traditional schooling.

  • A.

    Online library

  • B.

    AR app

  • C.

    Virtual education

  • D.

    Online streaming

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Online library: Thư viện trực tuyến

AR app: Ứng dụng AR

Virtual education: Giáo dục ảo

Online streaming: Phát trực tuyến

Virtual education , which is a learning environment on the Internet, has several advantages over traditional schooling.

(Giáo dục ảo, là môi trường học tập trên Internet, có một số lợi thế so với học tập truyền thống.)

Chọn C

Câu 10

Tourists should be careful not to damage natural and cultural __________ when they visit these sites.

  • A.

    customs

  • B.

    heritage

  • C.

    inheritance

  • D.

    property

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

customs (n): phong tục

heritage (n): di sản

inheritance (n): tài sản thừa kế

property (n): tài sản

Tourists should be careful not to damage natural and cultural heritage when they visit these sites.

(Khách du lịch nên cẩn thận để không làm hỏng di sản thiên nhiên và văn hóa khi họ đến thăm các địa điểm này.)

Chọn B