Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to — Không quảng cáo

Đề bài Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions Câu 1 I found this


Đề bài

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1

I found this book on my desk when I came to my English class yesterday. It __________ by one of the students in the earlier class.

  • A.

    was leaving

  • B.

    have left

  • C.

    was left

  • D.

    was leave

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Thể bị động

Dấu hiệu nhận biết câu bị động “by one of the students” (bởi một trong số các học sinh)

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “yesterday” (ngày hôm qua) => công thức thể bị động thì quá khứ đơn chủ ngữ số ít “it” (nó) : S + was + V3/ed + (by O).

leave – left – left (v): để lại

I found this book on my desk when I came to my English class yesterday. It was left by one of the students in the earlier class.

(Tôi tìm thấy cuốn sách này trên bàn khi tôi đến lớp học tiếng Anh ngày hôm qua. Nó được để lại bởi một trong những học sinh trong lớp trước.)

Chọn C

Câu 2

This is the place in New Zealand __________ they made the film The Lord of the Rings.

  • A.

    which

  • B.

    that

  • C.

    where

  • D.

    on which

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Trạng từ quan hệ

Trước vị trí trống là trạng từ chỉ nơi chốn “the place”, phía sau là một mệnh đề S + V => dùng trạng từ quan hệ “where” (nơi mà) .

This is the place in New Zealand where they made the film The Lord of the Rings.

(Đây là nơi ở New Zealand, nơi họ làm bộ phim Chúa tể của những chiếc nhẫn.)

Chọn C

Câu 3

I’m going away for a few days. I’ll phone you __________ I get back.

  • A.

    if

  • B.

    whether

  • C.

    until

  • D.

    when

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

if: nếu

whether: liệu rằng

until: cho đến khi

when: khi

I’m going away for a few days. I’ll phone you when I get back.

(Tôi sẽ đi xa vài ngày. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi trở lại.)

Chọn D

Câu 4

Some people believe that tourism has a negative effect __________ the environment.

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    with

  • D.

    for

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Cụm động từ “have an effect on…”: có ảnh hưởng đến…

Some people believe that tourism has a negative effect on the environment.

(Một số người tin rằng du lịch có ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường.)

Chọn B

Câu 5

I was at the airport by 6 a.m. but I didn’t need to get there so early because my flight was __________.

  • A.

    taken off

  • B.

    landed

  • C.

    delayed

  • D.

    missed

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

taken off: cất cánh

landed: hạ cánh

delayed: hoãn

missed: bỏ lỡ

I was at the airport by 6 a.m. but I didn’t need to get there so early because my flight was delayed .

(Tôi có mặt ở sân bay lúc 6 giờ sáng nhưng tôi không cần đến đó sớm như vậy vì chuyến bay của tôi bị hoãn.)

Chọn C

Câu 6

Remember to leave the building quickly when you hear __________.

  • A.

    the fire alarm

  • B.

    fire alarming

  • C.

    boat trips

  • D.

    elevator call

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

the fire alarm: chuông báo cháy

fire alarming: báo cháy

boat trips: chuyến đi thuyền

elevator call: gọi thang máy

Remember to leave the building quickly when you hear the fire alarm .

(Hãy nhớ nhanh chóng rời khỏi tòa nhà khi bạn nghe thấy chuông báo cháy.)

Chọn A

Câu 7

Look! This language app is so cheap – just 4 dollars! I think I __________ download it to practice pronunciation.

  • A.

    am going to

  • B.

    am not going to

  • C.

    will not

  • D.

    will

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Thì tương lai đơn diễn tả một dự đoán không chắc chắn trong lúc nói.

Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể).

Look! This language app is so cheap – just 4 dollars! I think I will download it to practice pronunciation.

(Nhìn nè! Ứng dụng ngôn ngữ này rất rẻ – chỉ 4 đô la! Tôi nghĩ tôi sẽ tải nó về để luyện phát âm.)

Chọn D

Câu 8

He’s __________ a table for two at their favorite restaurant on Valentine’s Day.

  • A.

    rented

  • B.

    registered

  • C.

    booked

  • D.

    called

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

rented (v): thuê

registered (v): đăng kí

booked (v): đặt

called (v): gọi

He’s booked a table for two at their favorite restaurant on Valentine’s Day.

(Anh ấy đã đặt bàn cho hai người tại nhà hàng yêu thích của họ vào Ngày lễ tình nhân.)

Chọn C

Câu 9

The doctor attached a monitor __________ the mother’s stomach so that she could listen to the baby's heartbeats.

  • A.

    to

  • B.

    into

  • C.

    with

  • D.

    on

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Cụm từ “attach something to something”: gắn cái gì vào cái gì.

The doctor attached a monitor to the mother’s stomach so that she could listen to the baby's heartbeats.

(Bác sĩ gắn một máy kiểm tra vào bụng của người mẹ để cô ấy có thể lắng nghe nhịp tim của em bé.)

Chọn A

Câu 10

Microplastics that are __________ from plastic water bottles can cause serious health problems.

  • A.

    dumped

  • B.

    got rid

  • C.

    released

  • D.

    leaked

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

dumped: đổ ra

got rid: thoát khỏi

released: thải ra

leaked: rò rỉ

Microplastics that are released from plastic water bottles can cause serious health problems.

(Vi nhựa thoát ra từ chai nước bằng nhựa có thể gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.)

Chọn C

Câu 11

When we were in Canada, we __________ almost every day.

  • A.

    were going skiing

  • B.

    have gone skiing

  • C.

    went skiing

  • D.

    used to skiing

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “When we were in Canada” (khi chúng tôi ở Canada) => Công thức thì quá khứ đơn của động từ thường ở dạng khẳng định: S + V2/ed.

go – went – gone (v): đi

When we were in Canada, we went skiing almost every day.

(Khi chúng tôi ở Canada, hầu như ngày nào chúng tôi cũng trượt tuyết.)

Chọn C