Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I found this book on my desk when I came to my English class yesterday. It __________ by one of the students in the earlier class.
-
A.
was leaving
-
B.
have left
-
C.
was left
-
D.
was leave
Đáp án: C
Kiến thức: Thể bị động
Dấu hiệu nhận biết câu bị động “by one of the students” (bởi một trong số các học sinh)
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “yesterday” (ngày hôm qua) => công thức thể bị động thì quá khứ đơn chủ ngữ số ít “it” (nó) : S + was + V3/ed + (by O).
leave – left – left (v): để lại
I found this book on my desk when I came to my English class yesterday. It was left by one of the students in the earlier class.
(Tôi tìm thấy cuốn sách này trên bàn khi tôi đến lớp học tiếng Anh ngày hôm qua. Nó được để lại bởi một trong những học sinh trong lớp trước.)
Chọn C
This is the place in New Zealand __________ they made the film The Lord of the Rings.
-
A.
which
-
B.
that
-
C.
where
-
D.
on which
Đáp án: C
Kiến thức: Trạng từ quan hệ
Trước vị trí trống là trạng từ chỉ nơi chốn “the place”, phía sau là một mệnh đề S + V => dùng trạng từ quan hệ “where” (nơi mà) .
This is the place in New Zealand where they made the film The Lord of the Rings.
(Đây là nơi ở New Zealand, nơi họ làm bộ phim Chúa tể của những chiếc nhẫn.)
Chọn C
I’m going away for a few days. I’ll phone you __________ I get back.
-
A.
if
-
B.
whether
-
C.
until
-
D.
when
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
if: nếu
whether: liệu rằng
until: cho đến khi
when: khi
I’m going away for a few days. I’ll phone you when I get back.
(Tôi sẽ đi xa vài ngày. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi trở lại.)
Chọn D
Some people believe that tourism has a negative effect __________ the environment.
-
A.
in
-
B.
on
-
C.
with
-
D.
for
Đáp án: B
Kiến thức: Giới từ
Cụm động từ “have an effect on…”: có ảnh hưởng đến…
Some people believe that tourism has a negative effect on the environment.
(Một số người tin rằng du lịch có ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường.)
Chọn B
I was at the airport by 6 a.m. but I didn’t need to get there so early because my flight was __________.
-
A.
taken off
-
B.
landed
-
C.
delayed
-
D.
missed
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
taken off: cất cánh
landed: hạ cánh
delayed: hoãn
missed: bỏ lỡ
I was at the airport by 6 a.m. but I didn’t need to get there so early because my flight was delayed .
(Tôi có mặt ở sân bay lúc 6 giờ sáng nhưng tôi không cần đến đó sớm như vậy vì chuyến bay của tôi bị hoãn.)
Chọn C
Remember to leave the building quickly when you hear __________.
-
A.
the fire alarm
-
B.
fire alarming
-
C.
boat trips
-
D.
elevator call
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
the fire alarm: chuông báo cháy
fire alarming: báo cháy
boat trips: chuyến đi thuyền
elevator call: gọi thang máy
Remember to leave the building quickly when you hear the fire alarm .
(Hãy nhớ nhanh chóng rời khỏi tòa nhà khi bạn nghe thấy chuông báo cháy.)
Chọn A
Look! This language app is so cheap – just 4 dollars! I think I __________ download it to practice pronunciation.
-
A.
am going to
-
B.
am not going to
-
C.
will not
-
D.
will
Đáp án: D
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn diễn tả một dự đoán không chắc chắn trong lúc nói.
Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể).
Look! This language app is so cheap – just 4 dollars! I think I will download it to practice pronunciation.
(Nhìn nè! Ứng dụng ngôn ngữ này rất rẻ – chỉ 4 đô la! Tôi nghĩ tôi sẽ tải nó về để luyện phát âm.)
Chọn D
He’s __________ a table for two at their favorite restaurant on Valentine’s Day.
-
A.
rented
-
B.
registered
-
C.
booked
-
D.
called
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
rented (v): thuê
registered (v): đăng kí
booked (v): đặt
called (v): gọi
He’s booked a table for two at their favorite restaurant on Valentine’s Day.
(Anh ấy đã đặt bàn cho hai người tại nhà hàng yêu thích của họ vào Ngày lễ tình nhân.)
Chọn C
The doctor attached a monitor __________ the mother’s stomach so that she could listen to the baby's heartbeats.
-
A.
to
-
B.
into
-
C.
with
-
D.
on
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
Cụm từ “attach something to something”: gắn cái gì vào cái gì.
The doctor attached a monitor to the mother’s stomach so that she could listen to the baby's heartbeats.
(Bác sĩ gắn một máy kiểm tra vào bụng của người mẹ để cô ấy có thể lắng nghe nhịp tim của em bé.)
Chọn A
Microplastics that are __________ from plastic water bottles can cause serious health problems.
-
A.
dumped
-
B.
got rid
-
C.
released
-
D.
leaked
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
dumped: đổ ra
got rid: thoát khỏi
released: thải ra
leaked: rò rỉ
Microplastics that are released from plastic water bottles can cause serious health problems.
(Vi nhựa thoát ra từ chai nước bằng nhựa có thể gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.)
Chọn C
When we were in Canada, we __________ almost every day.
-
A.
were going skiing
-
B.
have gone skiing
-
C.
went skiing
-
D.
used to skiing
Đáp án: C
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “When we were in Canada” (khi chúng tôi ở Canada) => Công thức thì quá khứ đơn của động từ thường ở dạng khẳng định: S + V2/ed.
go – went – gone (v): đi
When we were in Canada, we went skiing almost every day.
(Khi chúng tôi ở Canada, hầu như ngày nào chúng tôi cũng trượt tuyết.)
Chọn C