Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to — Không quảng cáo

Đề bài Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions Câu 1 My friend asked


Đề bài

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1

My friend asked me how much time __________ on social media every day.

  • A.

    do I spend

  • B.

    did I spend

  • C.

    I spend

  • D.

    I spent

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Câu tường thuật

Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi Wh- “how much” với động từ tường thuật “asked” (hỏi) : S + asked + O + Wh + S + V(lùi thì).

Quy tắc lùi thì: hiện tại => quá khứ

spend – spent – spent (v): dành ra

My friend asked me how much time I spent on social media every day.

(Bạn tôi hỏi tôi đã dành bao nhiêu thời gian cho mạng xã hội mỗi ngày.)

Chọn D

Câu 2

Every classroom will __________ a board and a projector.

  • A.

    equip by

  • B.

    equip with

  • C.

    be equipped by

  • D.

    be equipped with

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Thể bị động

Cấu trúc câu bị động với động từ khiếm khuyết “will” (sẽ) : S + will + be + V3/ed + (by O).

equip – equipped – equipped (v): trang bị

Cụm động từ “tobe equipped with”: được trang bị với

Every classroom will be equipped with a board and a projector.

(Mỗi lớp học sẽ được trang bị bảng và máy chiếu.)

Chọn D

Câu 3

The hotel we stayed at wasn’t __________ we had expected.

  • A.

    as comfortable as

  • B.

    most comfortable as

  • C.

    most comfortable as

  • D.

    a little comfortable than

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: So sánh bằng

Cấu trúc so sánh bằng với tính từ: S1 + tobe (not) + As + tính từ  + As + S2.

comfortable (adj): thoải mái.

The hotel we stayed at wasn’t as comfortable as we had expected.

(Khách sạn chúng tôi ở không thoải mái như chúng tôi mong đợi.)

Chọn A

Câu 4

It’s important for industries to stop __________ of toxic waste into rivers and seas so that no harm is caused to the environment.

  • A.

    to dispose

  • B.

    disposing

  • C.

    dispose

  • D.

    being disposed

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng động từ

Sau động từ “stop” (dừng lại) cần một động từ ở dạng V-ing: dừng hẳn việc gì lại.

dispose (v): thải

It’s important for industries to stop disposing of toxic waste into rivers and seas so that no harm is caused to the environment.

(Điều quan trọng đối với các ngành công nghiệp là ngừng xả chất thải độc hại ra sông và biển để không gây hại cho môi trường.)

Chọn B

Câu 5

A __________ robot looks similar to a person and has certain human qualities.

  • A.

    humanoid

  • B.

    humankind

  • C.

    humane

  • D.

    humanly

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

humanoid (n): hình người

humankind (n): loài người

humane (adj): nhân đạo

humanly (adv): với cái nhìn con người

Sau mạo từ “a” cần một cụm danh từ

Cụm từ “humanoid robot”: người máy hình người

A humanoid robot looks similar to a person and has certain human qualities.

(Robot hình người trông giống người và có những phẩm chất nhất định của con người.)

Chọn A

Câu 6

An online course is a form of education that __________ over the Internet.

  • A.

    takes place

  • B.

    has taken place

  • C.

    is taken place

  • D.

    has been taken place

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn diễn tả một việc có thật ở hiện tại

Cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “education” (việc giáo dục): S + Vs/es.

take place: diễn ra

An online course is a form of education that takes place over the Internet.

(Một khóa học trực tuyến là một hình thức giáo dục diễn ra trên Internet.)

Chọn A

Câu 7

Noah wants to see wildlife in Africa, so he decides to go on a __________ holiday.

  • A.

    beach

  • B.

    guided

  • C.

    sightseeing

  • D.

    safari

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

beach (n): biển

guided (n): được hướng dẫn

sightseeing (n): ngắm cảnh

safari (n): rừng châu Phi

Noah wants to see wildlife in Africa, so he decides to go on a safari holiday.

(Nô-ê muốn xem động vật hoang dã ở Châu Phi, vì vậy anh ấy quyết định đi nghỉ ở rừng châu Phi.)

Chọn D

Câu 8

These activities can make a more environmentally friendly choice and reduce their __________.

  • A.

    nitrogen footprint

  • B.

    oxygen footprint

  • C.

    carbon footprint

  • D.

    global footprint

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

nitrogen footprint (n): lượng khí thải nitơ

oxygen footprint (n): lượng khí thải ôxy

carbon footprint (n): lượng khí thải carbon

global footprint: (n): lượng khí thải toàn cầu

These activities can make a more environmentally friendly choice and reduce their carbon footprint .

(Những hoạt động này có thể đưa ra lựa chọn thân thiện với môi trường hơn và giảm lượng khí thải carbon.)

Chọn C

Câu 9

The doctor is listening to the patient’s heart and lungs using a __________.

  • A.

    microscope

  • B.

    telescope

  • C.

    stethoscope

  • D.

    molecule

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

microscope (n): kính hiển vi

telescope (n): kính viễn vọng

stethoscope (n): ống nghe

molecule (n): phân tử

The doctor is listening to the patient’s heart and lungs using a stethoscope .

(Bác sĩ đang nghe tim và phổi của bệnh nhân bằng ống nghe.)

Chọn C

Câu 10

He’s __________ next week for a beach holiday after successfully completing the project.

  • A.

    getting on

  • B.

    getting off

  • C.

    getting away

  • D.

    getting far

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

getting on: làm tốt/ rời đi

getting off: ra khởi / xuống xe

getting away: đi nghỉ dưỡng

getting far: tiến bộ

He’s getting away next week for a beach holiday after successfully completing the project.

(Anh ấy sẽ đi nghỉ ở bãi biển vào tuần tới sau khi hoàn thành xuất sắc dự án.)

Chọn C

Câu 11

Plastic pollution has had a disastrous effect __________ the environment.

  • A.

    of

  • B.

    on

  • C.

    to

  • D.

    in

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Cụm từ “have an effect ON…” : có ảnh hướng đến…

Plastic pollution has had a disastrous effect on the environment.

(Ô nhiễm nhựa đã có tác động tai hại đến môi trường.)

Chọn B