Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
In our local community, __________ often play a significant role in contributing to our unique development and culture.
-
A.
workshops
-
B.
handicrafts
-
C.
artisans
-
D.
souvenirs
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
A. workshops (n): hội thảo thực hành
B. handicrafts (n): đồ thủ công
C. artisans (n): nghệ nhân
D. souvenirs (n): quà lưu niệm
In our local community, artisans often play a significant role in contributing to our unique development and culture.
(Trong cộng đồng địa phương, các nghệ nhân thường đóng một vai trò quan trọng trong việc đóng góp vào sự phát triển độc đáo và văn hóa.)
Đáp án: C
What is the topic for your next week's_________? - Healthy living for teens.
-
A.
concept
-
B.
subject
-
C.
theme
-
D.
assignment
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
A. concept (n): nội dung
B. subject (n): chủ đề
C. theme (n): chủ điểm
D. assignment (n): bài tập
What is the topic for your next week's assignment ? - Healthy living for teens.
(Chủ đề cho bài tập tuần tới là gì? – Sống khỏe cho thiếu niên.)
Đáp án: D
Ha Noi is a __________ metropolis with towering skyscrapers and plenty of activity.
-
A.
rush
-
B.
bustling
-
C.
congested
-
D.
concrete
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. rush (v): xông lên, lao vào
B. bustling (adj): hối hả, vội vàng
C. congested (adj): đông nghịt, tắc nghẽn
D. concrete (adj): bằng bê tông
Ha Noi is a bustling metropolis with towering skyscrapers and plenty of activity.
(Hà Nội là một khu đô thị sầm uất các tòa nhà cao tầng chót vót và nhiều các hoạt động.)
Đáp án: B
For teenagers, maintaining a __________ diet is necessary for healthy living and overall well-being.
-
A.
physical
-
B.
mental
-
C.
well-balanced
-
D.
unhealthy
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
A. physical (adj): thuộc về thể chất
B. mental (adj): thuộc về tinh thần
C. well-balanced (adj): cần bằng
D. unhealthy (adj): không tốt cho sức khỏe
For teenagers, maintaining a well-balanced diet is necessary for healthy living and overall well-being.
(Với các thiếu niên, việc duy trì một chế độ ăn lành mạnh là cần thiết để sống khỏe và thể trạng khỏe mạnh tổng thể.)
Đáp án: C
Could you tell me __________ to ask for details about the community event schedule?
-
A.
who
-
B.
which
-
C.
why
-
D.
what
Đáp án: A
Kiến thức: Từ để hỏi
A. who: ai
B. which: cái nào
C. why: tại sao
D. what: cái gì
Could you tell me who to ask for details about the community event schedule?
(Cậu có thể cho mình biết gặp ai để hỏi chi tiết về lịch trình sự kiện cộng đồng không?)
Đáp án: A
If you stay up late tonight, you __________ feel tired tomorrow.
-
A.
may
-
B.
should
-
C.
shall
-
D.
could
Đáp án: A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Ta dùng câu điều kiện loại 1 với may để chỉ một điều kiện có khả năng xảy ra trong tương lai.
A. may: có thể (khả năng xảy ra sự việc ở hiện tại hoặc tương lai)
B. should: nên
C. shall: sẽ
D. could: có thể (giao tiếp lịch sự/ khả năng trong quá khứ)
If you stay up late tonight, you may feel tired tomorrow.
(Nếu bạn thức khuya tối nay, có thể ngày mai bạn sẽ mệt.)
Đáp án: A
If you __________ to have good health, you _________ a well-balanced diet and exercise regularly.
-
A.
want / should maintain
-
B.
will want / maintains
-
C.
will want / should maintain
-
D.
should want / will maintain
Đáp án: A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Ta dùng câu điều kiện loại 1 với should để đưa ra một lời khuyên.
If + S1 + V 0 /s/es + …, S2 + should + V 0 + … .
If you want to have good health, you should maintain a well-balanced diet and exercise regularly.
(Nếu bạn muốn có sức khỏe tốt, bạn nên duy trì chế độ ăn uống cân bằng và tập thể dục thường xuyên.)
Đáp án: A
Tourists like to _________ the historic district to see the old buildings, museums, and local attractions that tell the city's story.
-
A.
look around
-
B.
hand down
-
C.
come around
-
D.
come down with
Đáp án: A
Kiến thức: Cụm động từ
A. look around: tham quan
B. hand down: truyền lại cho thế hệ kế tiếp, tuyên án
C. come around: tỉnh lại, có lại ý thức
D. come down with: bị ốm
Tourists like to look around the historic district to see the old buildings, museums, and local attractions that tell the city's story.
(Các du khách thích thăm quan quanh những quận lịch sử để ngắm nhìn những tòa nhà cổ, bảo tàng và các điểm tham quan địa phương kể lại câu chuyện về thành phố.)
Đáp án: A
The visitors asked _________ a conical hat.
-
A.
where to be made
-
B.
how to make
-
C.
to making
-
D.
what making
Đáp án: B
Sau từ để hỏi (wh-word) động từ ở dạng “to V”.
how to make: cách để làm
The visitors asked how to make a conical hat.
(Các hành khách hỏi làm sao để tạo ra một cái nón lá.)
Đáp án: B