Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer — Không quảng cáo

Đề bài Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to complete each of the sentences Câu 1 This vase is a beautiful piece of


Đề bài

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to complete each of the sentences.

Câu 1

This vase is a beautiful piece of _________. It’s made of clay dug from our river banks.

  • A.

    pottery

  • B.

    drum

  • C.

    basket

  • D.

    painting

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. pottery (n): đồ gốm

B. drum (n): trống

C. basket (n): rổ

D. painting (n): bức vẽ

This vase is a beautiful piece of pottery . It’s made of clay dug from our river banks.

(Lọ hoa này là một sản phẩm gốm đẹp. Nó được làm từ đất sét ở bờ sông chỗ chúng tôi.)

Đáp án: A

Câu 2

_______ demonstrate exceptional skills and dedication in their craft.

  • A.

    Police officers

  • B.

    Electricians

  • C.

    Workers

  • D.

    Artisans

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. Police officers (n): cảnh sát

B. Electricians (n): thợ điện

C. Workers (n): công nhân

D. Artisans (n): thợ thủ công

Artisans demonstrate exceptional skills and dedication in their craft.

(Các thợ thủ công thể hiện các kĩ năng đặc biệt và lòng quyết tâm trong sản phẩm của họ.)

Đáp án: D

Câu 3

The bustling _______ of the city offers opportunities for entertainment and employment.

  • A.

    infrastructure

  • B.

    neighbourhood

  • C.

    systems

  • D.

    lifestyles

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. infrastructure (n): cơ sở hạ tầng

B. neighbourhood (n): khu lân cận

C. systems (n): hệ thống

D. lifestyles (n): lối sống

The bustling neighbourhood of the city offers opportunities for entertainment and employment.

(Khu phố nhộn nhịp của thành phố đem lại các cơ hội giải trí và nghề nghiệp.)

Đáp án: D

Câu 4

The downtown area is ___________ with restaurants, shops, and entertainment venues.

  • A.

    peaceful

  • B.

    bustling

  • C.

    empty

  • D.

    silent

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. peaceful (adj): yên bình

B. bustling (adj): nhộn nhịp

C. empty (adj): trống rỗng

D. silent (adj): im lặng

The downtown area is bustling with restaurants, shops, and entertainment venues.

(Khu vực trung tâm nhộn nhịp với nhiều nhà hàng, cửa hàng và các tụ điểm giải trí.)

Đáp án: B

Câu 5

If there’s a deadline approaching, students ________ manage their time wisely.

  • A.

    need to

  • B.

    can

  • C.

    must

  • D.

    will

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

A. need to + V: cần

B. can + V: có thể

C. must + V: phải

D. will + V: sẽ

Ta dùng động từ khuyết thiếu must trong câu điều kiện loại 1 dùng để nói về sự cần thiết trong một điều kiện.

If there’s a deadline approaching, students must manage their time wisely.

(Nếu có hạn nộp bài đang đến gần, học sinh cần quản lí thời gian một cách thông minh.)

Đáp án: A

Câu 6

Do you know ________ to find artisans to learn how to make handmade textiles?

  • A.

    when

  • B.

    where

  • C.

    what

  • D.

    who

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: từ để hỏi + to V

A. when: khi nào

B. where: ở đâu

C. what: cái gì

D. who: ai

Do you know where to find artisans to learn how to make handmade textiles?

(Bạn có biết tìm các thợ thủ công để học cách làm vải dệt tay ở đâu không?)

Đáp án: B

Câu 7

We are _________ a project on teen pressure at the moment.

  • A.

    carrying out

  • B.

    taking up

  • C.

    cutting down on

  • D.

    getting around

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

A. carrying out: tiến hành

B. taking up: dùng, chiếm dụng (không gian, thời gian)

C. cutting down on sth: cắt giảm thứ gì đó

D. getting around: đồn ra

We are carrying out a project on teen pressure at the moment.

(Hiện tại chúng tôi đang tiến hành một dự án về áp lực của tuổi thiếu niên.)

Đáp án: A

Câu 8

Conical hat making in the village has been passed _______ from generation to generation.

  • A.

    up

  • B.

    on

  • C.

    down

  • D.

    in

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

pass down: truyền lại cho các thế hệ kế tiếp

Conical hat making in the village has been passed down from generation to generation.

(Nghề làm nón lá ở làng đã được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.)

Đáp án: C

Câu 9

Many tourists wonder ________ specialty food in the Old Quarters in Ha Noi.

  • A.

    where eating

  • B.

    where did they eat

  • C.

    can they eat

  • D.

    where to eat

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: wh-word + to V

Ta dùng từ để hỏi như who, what, when, where hoặc how + to V để trong câu trần thuật diễn tả một câu hỏi gián tiếp về việc chúng ta nên làm gì.

Many tourists wonder where to eat specialty food in the Old Quarters in Ha Noi.

(Nhiều du khách băn khoăn nên ăn đặc sản ở phố cổ ở Hà Nội ở đâu.)

Đáp án: D