Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Johann really enjoyed the __________ of eighteenth-century art at the City gallery.
-
A.
exhibition
-
B.
demonstration
-
C.
concert
-
D.
dance performance
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
exhibition (n): buổi triển lãm
demonstration (n): sự minh họa
concert (n): buổi hòa nhạc
dance performance (n): màn trình diễn nhảy
Johann really enjoyed the exhibition of eighteenth-century art at the city gallery.
(Johann đã thực sự thưởng thức buổi triển lãm về những tác phẩm nghệ thuật thế kỉ 18 ở phòng triển lãm thành phố.)
Chọn A.
The sink was full of dirty dishes, so I __________.
-
A.
set the table
-
B.
mopped the floor
-
C.
cleared the dishwasher
-
D.
did the washing-up
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
set the table: dọn bàn (thường là bàn ăn)
mopped the floor: lau sàn
cleared the dishwasher: làm sạch máy rửa bát
did the washing-up: dọn rửa
The sink was full of dirty dishes, so I did the washing-up .
(Trong bồn đầy bát đĩa bẩn, vậy nên tôi đã dọ rửa chúng.)
Chọn D
I’m preparing for the party tomorrow. Can you help me __________ the decorations?
-
A.
put up
-
B.
put on
-
C.
put in
-
D.
put out
Đáp án: A
Kiến thức: Cụm động từ
put up (phr.) treo lên
put something on (phr.): mặc cái gì đó lên
put in (phr.): đưa vào
put something out (phr.): thổi tắt, tắt (ánh sáng)
I’m preparing for the party tomorrow. Can you help me put up the decorations?
(Mình đang chuẩn bị cho buổi tiệc ngày mai. Cậu có thể giúp mình treo những món đồ trang trí lên không?)
Chọn A
My mum __________ the floor using soap and water twice a week.
-
A.
vacuums
-
B.
mops
-
C.
dusts
-
D.
makes
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
vacuums (v): hút bụi
mops (v): lau
dusts (v): quét bụi
makes (v): làm
My mum mops the floor using soap and water twice a week.
(Mẹ tôi lau sàn với xà phòng và nước 2 lần mỗi tuần.)
Chọn B
I enjoy watching __________ because they bring me great laughter.
-
A.
operas
-
B.
ballets
-
C.
tragedies
-
D.
comedies
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
operas (n): nhạc kịch (số nhiều)
ballets (n): múa ba-lê (số nhiều)
tragedies (n): bi kịch (số nhiều)
comedies (n): phim hài (số nhiều)
I enjoy watching comedies because they bring me great laughter.
(Tôi thích xem phim hài vì chúng làm tôi cười rất nhiều.)
Chọn D
During the __________, the audience clapped at the end of every single song.
-
A.
musical
-
B.
drama
-
C.
orchestra
-
D.
exhibition
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
musical (n): vở nhạc kịch
drama (n): phim
orchestra (n): dàn nhạc
exhibition (n): buổi triển lãm
During the musical , the audience clapped at the end of every single song.
(Trong suốt vở nhạc kịch, khán giả đã vỗ khi kết thúc mỗi bài hát.)
Chọn A
Hey! Why __________ that tablet? It __________ to me.
-
A.
do you use/ belongs
-
B.
are you using/ is belong
-
C.
do you use/ is belong
-
D.
are you using/ belongs
Đáp án: D
Kiến thức: Thì hiện tại đơn - hiện tại tiếp diễn
Chỗ trống (1) dùng thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những sự việc đang xảy ra tại thời điểm đang nói. Công thức dạng câu hỏi với Wh-word: Wh-word + am/ is/ are + S + V-ing?
- Chỗ trống thứ 2 diễn tả sự thật hiển nhiên nên dùng thì hiện tại đơn: Chủ ngữ “It” -> động từ thêm “-s”.
Hey! Why are you using that tablet? It belongs to me.
(Này! Sao cậu lại dùng cái máy tính bảng đó? Nó là của tớ mà.)
Chọn D